280 likes | 481 Views
GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 05/2014/TT-BTP VỀ CÔNG BỐ, NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ BÁO CÁO TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN. Người trình bày : VÕ TRUNG HIẾU Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính , Sở Tư pháp Bình D ươ ng , tháng 9 năm 2014. Nội dung trình bày.
E N D
GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 05/2014/TT-BTP VỀ CÔNG BỐ, NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ BÁO CÁO TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN Ngườitrìnhbày: VÕ TRUNG HIẾU PhòngKiểmsoátthủtụchànhchính, SởTưpháp Bình Dương, tháng 9 năm 2014
Nội dung trìnhbày 1. Mụcđích, yêucầucôngbố, côngkhai 2. Côngbốthủtụchànhchính 3. Niêmyếtcôngkhai TTHC 4. Chếđộbáocáo
1. Mụcđích, yêucầucôngbố, côngkhai • Mục đích: • Bảo đảm công khai, minh bạch các TTHC đã được ban hành và đang có hiệu lực • Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện TTHC • Bảo đảm thực hiện đầy đủ, chính xác, đồng bộ, thống nhất các quy định TTHC • Tạo cơ sở để người dân giám sát việc thực hiện TTHC 3
1. Mụcđích, yêucầucôngbố, côngkhai (tiếp) • Yêu cầu: • Đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn quy định • Công bố trước công khai, theo quy trình chặt chẽ • Công bố đúng thẩm quyền • Phải tạo thuận lợi tối đa trong tìm hiểu, thực hiện 4
2. Côngbốthủtụchànhchính • Điều kiện, phạm vi công bố • Thẩm quyền công bố • Hình thức, nội dung Quyết định công bố • Trách nhiệm xây dựng Quyết định và kiểm soát chất lượng • Nội dung kiểm soát chất lượng • Quy trình xây dựng, ban hành QĐ công bố
Điềukiện, Phạm vi côngbố • Điềukiệncôngbố: • TTHC thuộc phạm vi điềuchỉnhcủa NĐ 63/2010/NĐ-CP và NĐ 48/2014/NĐ-CP • Cótrong VBQPPL của UBND tỉnh • Phạm vi côngbố: TTHC mới; sửađổi, bổ sung, hoặcthaythế; bịhủybỏhoặcbãibỏ
2. Côngbốthủtụchànhchính (tiếp) • Thẩm quyền công bố • Bộ trưởng,Thủ trưởng cơ quan ngang bộ (giá trị gốc); • Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
Hìnhthức, nội dung QĐ côngbố 2. Côngbốthủtụchànhchính (tiếp) • Hình thức QĐ công bố • QĐ công bố là VB cá biệt, quy định gián tiếp; • (Có mẫu kèm theo)
Nội dung côngbố • TTHCmớiđượcquyđịnh: • Bộphậntạothành; • VBQPPLlàcăncứpháplý; • Địađiểm, thờigianthựchiện. • TTHC đượcsửađổi, bổ sung, hoặcthaythế : XácđịnhrõbộphậnTTHC đượcsửađổi, bổ sung hoặcthaythế; in nghiêngvàcóghichú • TTHC bịhủybỏ, bãibỏ: tên TTHC + mãsố
2. Côngbốthủtụchànhchính (tiếp) • Tráchnhiệmxâydựng, kiểmsoátchấtlượng • Tráchnhiệmxâydựng QĐ côngbố: - Phòng, ban chuyênmônthuộc sở, ban, ngành - Cơquanchuyênmônvềngành, lĩnhvựcthuộcỦy ban nhândântỉnh
2. Côngbốthủtụchànhchính (tiếp) • Tráchnhiệmxâydựng, kiểmsoátchấtlượng • Tráchnhiệmkiểmsoátchấtlượng QĐ côngbố: PhòngPhápchế (CB Phụtráchcôngtácphápchế) thuộccác sở, ban, ngànhkiểmsoátchất lượngkếtquảxâydựngdựthảo QĐ của cơquantrướckhigửiPhòngKiểmsoátthủtụchànhchínhthuộcSởTưpháp.
Nội dung kiểm soát chất lượng • Phạm vi côngbố • Tínhđầyđủcủacáctàiliệukèmtheo • Tínhthốngnhấtvềthông tin TTHC trongdựthảoQuyếtđịnh • TínhchínhxáccủadựthảoQuyếtđịnhcôngbố: (với VBQPPL; với QĐ côngbốcủaBộ, cơquanngangBộ)
2. Côngbốthủtụchànhchính (tiếp) • Quytrìnhxâydựng, ban hành QĐ côngbố (02 trườnghợp) 1. Xâydựng, ban hànhQuyếtđịnhcôngbố 2. Ban hànhQuyếtđịnhcôngbốbằnghìnhthứcsaoy bảnchính
3. Côngkhaithủtụchànhchính • Yêucầu, điềukiệncôngkhai • Hìnhthứcniêmyết • Tráchnhiệmcôngkhai/niêmyết • Yêucầuniêmyết • Cáchthứcniêmyết TTHC
3. Côngkhaithủtụchànhchính (tiếp) • Yêucầu, điềukiệncôngkhai • TTHC đã được công bố; • Công khai đầy đủ, chính xác; • Công khai kịp thời, thường xuyên, dễ khai thác, sử dụng
3. Niêmyếtcôngkhai TTHC (tiếp) • Hìnhthứcniêmyết • Bắt buộc: Trên bảng thông tin • Treo tường ; • Trụ xoay. • Không bắt buộc: Đóng quyển, tờ rơi, máy tính kết nối CSDLQG
3. Côngkhaithủtụchànhchính (tiếp) • Yêucầuniêmyết • Rõ ràng, đầy đủ, chính xác • Kịp thời, đang có hiệu lực thi hành • Tính sử dụng: đính kèm mẫu đơn, tờkhai; đảmbảokhông hoen ố, rách nát...
3. Côngkhaithủtụchànhchính (tiếp) • Cáchthứcniêmyết (trênbảng) • Vị trí đặt bảng • Kích thước đủ • Kết cấu theo lĩnh vực: Danh mục và nội dung
4. Chế độ báo cáo • Mẫu biểu và trách nhiệm báo cáo • Kỳ và thời hạn báo cáo. • Hình thức và cách thức gửi báo cáo • Thẩm quyền ký, ban hành báo cáo. • Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị thực hiện và nhận báo cáo.
Mẫubiểu: 21 biểu + 01 mẫubáocáotổnghợp • Đánh giá tác động (03 biểu mẫu). • Tham gia ý kiến (02 biểu mẫu). • Tham gia thẩm định (03 biểu mẫu). • Công bố, công khai (02 biểu mẫu). • Rà soát, ĐGH (02 biểu mẫu). • PAKN (02 biểu mẫu) • GQTTHC (07 biểu) 8) 01 mẫu đề cương báo cáo tổng hợp
Tráchnhiệmbáocáo • 1. Tráchnhiệmthựchiệnbáocáocơsở: • - Uỷ ban nhândâncấpxã, cáccơquanchuyênmônthuộcỦy ban nhândâncấphuyện. • - Cácđơnvịchuyênmônthuộcsở, ngànhcótráchnhiệmbáo • 2. Tráchnhiệmthựchiệnbáocáotổnghợp: • - Phòng Tư pháp giúp UBND cấp huyện tổng hợp báo cáo của các đơn vị chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và báo cáo của UBND cấp xã trên địa bàn huyện • - PhòngPhápchế ở cáccơquan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp số liệu báo cáo từ các đơn vị chuyên môn thuộc sở, ngành
Kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo • Kỳ báo cáo: định kỳ 6 tháng và 01 năm. • Thời điểm chốt số liệu báo cáo: số liệu thực và ước. • Thời hạn gửi báo cáo:
- Đối với báo cáo cơ sở: + Báo cáo tổng hợp 6 tháng: gửi chậm nhất vào ngày 08 tháng 5 hàng năm; + Báo cáo tổng hợp năm lần một: gửi chậm nhất vào ngày 08 tháng 11 hàng năm; + Báo cáo tổng hợp năm chính thức: gửi chậm nhất là ngày 20 tháng 01 của năm sau năm báo cáo.
- Đối với báo cáo tổng hợp: + Báo cáo tổng hợp 6 tháng: gửi chậm nhất vào ngày 20 tháng 5 hàng năm; + Báo cáo tổng hợp năm lần một: gửi chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hàng năm; + Báo cáo tổng hợp năm chính thức: gửi chậm nhất là ngày 15 tháng 02 của năm sau năm báo cáo.
Hình thức gửi báo cáo: File giấy và điện tử • Trách nhiệm của đơn vị thực hiện BC • Chính xác, đầy đủ, đúng hạn; • Chỉnh lý, bổ sung theo khi có yêu cầu. • Trách nhiệm của đơn vị nhận BC • Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp • Yêu cầu điều chỉnh, bổ sung (nếu cần)