140 likes | 293 Views
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin. Tìm Hiểu Cách Thức Lập Trình Android. Phần 2: Database. GVHD: Th.S Tạ Nguyễn SVTH: Phạm Thị Ninh Kiều MSSV: 310000581 Lớp : 10CT112. Các nội dung chính. SQLite Làm việc với SQLite Tạo và xóa CSDL Tạo và xóa bảng
E N D
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KhoaCôngNghệThông Tin TìmHiểuCáchThứcLậpTrình Android Phần 2: Database GVHD: Th.STạNguyễn SVTH: PhạmThịNinhKiều MSSV: 310000581 Lớp: 10CT112
Cácnội dung chính • SQLite • LàmviệcvớiSQLite • Tạovàxóa CSDL • Tạovàxóabảng • Thêm, xóa, sửadữliệu • Cáccâulệnhtruyvấn
1. SQLite • Là hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ nhỏ gọn, hoàn chỉnh, có thể cài đặt bên trong các trình ứng dụng khác.
1. SQLite • Import thư viện android.database.sqlite.SQLiteDatabase; • Khai báo trong Android SQLiteDatabase <tenbiend>
2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa CSDL • Tạo CSDL openOrCreateDatabase(path, factory, flags) + path: Tên CSDL + factory: MODE_PRIVATE hoặc CREATE_ IF_NESCESSARY + flags: null
2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa CSDL • Tạo CSDL Hoặc String st = “CREATE DATABASE <tenDB>” database.execSQL(st);
2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa CSDL • Xóa CSDL deleteDatabase(<tenDB>); Hoặc String st = “DELETE DATABASE <tenDB>” database.execSQL(st);
2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa bảng • Tạo bảng String st = “CREATE TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)” database.execSQL(st);
2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa bảng • Tạo bảng + Ràng buộc khóa ngoại <name1> <k> not null constraint <name1> references <tb>(<name2>) on delete cascade) . Name1, name2 làtêntrườngdữliệu . Tb làbảngchứakhóachính . K làkiểudữliệu
2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa bảng • Xóa bảng String st = “DROP TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)” database.execSQL(st);
2. Làm việc với SQLite • Thêm, xóa, sửa dữ liệu • Thêm Databse.insert(<tbname>, null, values); + tbname: tên bảng + values: dùng đối tương ContentValues để đưa dữ liệu vào bảng.
2. Làm việc với SQLite • Thêm, xóa, sửa dữ liệu • Xóa database.delete (tbname, Clause, Args) + tbname: tên bảng + Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc
2. Làm việc với SQLite • Thêm, xóa, sửa dữ liệu • Sửa database.update(tbname, values, Clause, Args) + tbname: tên bảng + values: đối tượng muốn chỉnh sửa mang giá trị mới + Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc
2. Làm việc với SQLite • Truy vấn dữ liệu • Dùng đối tượng Cursor để lưu giá trị trả về cho câu lệnh truy vấn • databse.query(tbname, col, select, Args, group, having, order) + tbname: tên bảng + col: cột truy vấn + select: câu lệnh truy vấn + Args: tập giá trị của lênh truy vấn + group, having, order: lệnh groupBy, having hoặc orderBy