1 / 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin. Tìm Hiểu Cách Thức Lập Trình Android. Phần 2: Database. GVHD: Th.S Tạ Nguyễn SVTH: Phạm Thị Ninh Kiều MSSV: 310000581 Lớp : 10CT112. Các nội dung chính. SQLite Làm việc với SQLite Tạo và xóa CSDL Tạo và xóa bảng

parley
Download Presentation

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KhoaCôngNghệThông Tin TìmHiểuCáchThứcLậpTrình Android Phần 2: Database GVHD: Th.STạNguyễn SVTH: PhạmThịNinhKiều MSSV: 310000581 Lớp: 10CT112

  2. Cácnội dung chính • SQLite • LàmviệcvớiSQLite • Tạovàxóa CSDL • Tạovàxóabảng • Thêm, xóa, sửadữliệu • Cáccâulệnhtruyvấn

  3. 1. SQLite • Là hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ nhỏ gọn, hoàn chỉnh, có thể cài đặt bên trong các trình ứng dụng khác.

  4. 1. SQLite • Import thư viện android.database.sqlite.SQLiteDatabase; • Khai báo trong Android SQLiteDatabase <tenbiend>

  5. 2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa CSDL • Tạo CSDL openOrCreateDatabase(path, factory, flags) + path: Tên CSDL + factory: MODE_PRIVATE hoặc CREATE_ IF_NESCESSARY + flags: null

  6. 2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa CSDL • Tạo CSDL Hoặc String st = “CREATE DATABASE <tenDB>” database.execSQL(st);

  7. 2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa CSDL • Xóa CSDL deleteDatabase(<tenDB>); Hoặc String st = “DELETE DATABASE <tenDB>” database.execSQL(st);

  8. 2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa bảng • Tạo bảng String st = “CREATE TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)” database.execSQL(st);

  9. 2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa bảng • Tạo bảng + Ràng buộc khóa ngoại <name1> <k> not null constraint <name1> references <tb>(<name2>) on delete cascade) . Name1, name2 làtêntrườngdữliệu . Tb làbảngchứakhóachính . K làkiểudữliệu

  10. 2. Làm việc với SQLite • Tạo và xóa bảng • Xóa bảng String st = “DROP TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)” database.execSQL(st);

  11. 2. Làm việc với SQLite • Thêm, xóa, sửa dữ liệu • Thêm Databse.insert(<tbname>, null, values); + tbname: tên bảng + values: dùng đối tương ContentValues để đưa dữ liệu vào bảng.

  12. 2. Làm việc với SQLite • Thêm, xóa, sửa dữ liệu • Xóa database.delete (tbname, Clause, Args) + tbname: tên bảng + Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc

  13. 2. Làm việc với SQLite • Thêm, xóa, sửa dữ liệu • Sửa database.update(tbname, values, Clause, Args) + tbname: tên bảng + values: đối tượng muốn chỉnh sửa mang giá trị mới + Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc

  14. 2. Làm việc với SQLite • Truy vấn dữ liệu • Dùng đối tượng Cursor để lưu giá trị trả về cho câu lệnh truy vấn • databse.query(tbname, col, select, Args, group, having, order) + tbname: tên bảng + col: cột truy vấn + select: câu lệnh truy vấn + Args: tập giá trị của lênh truy vấn + group, having, order: lệnh groupBy, having hoặc orderBy

More Related