1 / 20

Chợ búa ở Bắc Kinh Les marchés de Pékin

Chợ búa ở Bắc Kinh Les marchés de Pékin. Những món thưởng thức tại chỗ. Sao biển rán mỡ cá mập Ét oiles de mer à l’huile de requin. Porc-épic de mer Con cầu gai. Poitrines de faucons saisies Ức ( ngực ) chim bồ cắc nướng. V er à soie frits Nhộng tằm rán. Couleuvres de rivière

saber
Download Presentation

Chợ búa ở Bắc Kinh Les marchés de Pékin

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chợ búa ở Bắc KinhLes marchés de Pékin Những món thưởng thức tại chỗ

  2. Sao biển rán mỡ cá mập Étoiles de mer à l’huile de requin

  3. Porc-épic de mer Con cầu gai

  4. Poitrines de faucons saisies Ức (ngực) chimbồcắcnướng Ver à soie frits Nhộng tằm rán Couleuvres de rivière Rắn nước

  5. Un serpent avant d’être rôti Rắn lột da đợi chiên

  6. Gan chó hấp Foies de chien avec des légumes

  7. Poumons de chèvre au piments Phổi dê ninh ớt chuông

  8. Sauce chocolat au gingembre Nước chấm sô-cô-la trộn gừng ?

  9. Ragout de viscères de cheval et de vache Ra-gu lòng ngựa và lòng bò

  10. Cafards grillés Gián nướng Ver à soie Nhộng tằm Scorpions noir Bồ cạp đen Grillons frits Dếrán

  11. Bồcạpxỏxâu Scorpions en brochettes

  12. Brochettes de petits lézards entourées d’œufs Thằn lằn nhúng trứng xỏ xâu

  13. Soupes de cervelle de chien Cháo óc chó

  14. Huîtres, calmars et épaules d’ iguanes Hàu (hào), mực, ức con nhông

  15. Thằn lằn, rắn mối, con bổ củi Lézards et cafards divers

  16. Rắn mối, dế, bọ xít Lézards, grillons, et cafards de Fumier

  17. Cá ngựa (ngư mã) nướngHippocampes grillés

  18. Serpents et ver à soie après grillades Rắn và nhộng sau khi nướng

  19. Good appetite!Chúcngonmiệng!Bon appétit!

More Related