1.01k likes | 1.23k Views
TortoiseSVN. Nhóm CN08B 1 – Trần Văn Tiến 2 – Hồ Minh Trí 3 – Lê Văn Tình 4 – Trần Anh Tuấn 5 – Phan Nhật Tân. TortoiseSVN. Mục tiêu. Giúp bạn có 1 cái nhìn rõ hơn về TortoiseSVN Hướng bạn thao tác với các chức năng của TortoiseSVN theo cách đơn giản, nhanh và gọn. TortoiseSVN?
E N D
TortoiseSVN NhómCN08B 1 – TrầnVănTiến 2 – Hồ Minh Trí 3 – LêVănTình 4 – TrầnAnhTuấn 5 – PhanNhậtTân
TortoiseSVN Mục tiêu • Giúp bạn có 1 cái nhìn rõ hơn về TortoiseSVN • Hướng bạn thao tác với các chức năng của TortoiseSVN theo cách đơn giản, nhanh và gọn. • TortoiseSVN? • Cài đặt • Phân quyền • Repository • Revision • Các thao tác phổ biến • Branch, Tag • Demo Nội dung
TortoiseSVN ? • Phầnmềmnguồnmở free phía client chohệthốngQuảnlýphiênbản • Cáctínhnăngliênquantớibàihọc: • Atomic commits • Central Repository • Thaotáctrên Command line & GUI • Ưu, khuyếtđiểm • Ưu: ưuđiểmcủa atomic commit, có GUI dễxài, free • Khuyết: nhiềukhigặpnhữnglỗisaiquátrítuệ, tínhnăng lock khônghoạtđộng ở Google host
Cài đặt Step 1 Step 2
Cài đặt Step 3
Cài đặt Step 4 Step 5
Cài đặt Step 7 Step 6 Step 8
Repository 1 Tạo Repository 2 Import dữ liệu cho Repository Checkout dữ liệu 3 Update dữ liệu 4 5 Repository Browser
Tạo Repository Gồm 3 bước: • Mở Windows Explorer. • Tạo một New Folder và đặt tên cho nó. • Right-Click trên Folder vừa tạo, chọn “TortoiseSVN” => “Create respository here”.
Tạo Repository • Cấu trúc thư mục bên trong của Repository
Import dữ liệu cho Repository • Right-Click trên Folder chứa dữ liệu muốn import, chọn “TortoiseSVN” => “Import”.
Import dữ liệu cho Repository • Chọn đường dẫn đến Repository => OK
Checkout dữ liệu • Tạo/Chọn Folder muốn chứa dữ liệu được checkout từ Repository. • Right-Click trên Folder vừa chọn, chọn “SVN Checkout”.
Checkout dữ liệu Checkout Depth: gồm 4 lựachọn • Fully recursive • Immediate children, including folders • Only file children • Only this item
Checkout dữ liệu • Fully recursive: Checkout toànbộcấutrúcthưmục, các file dữliệutrên Repository. Vídụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Saukhi Checkout [.svn], trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt
Checkout dữ liệu • Immediate children, including folders: Chỉ Checkout cấutrúcthưmụcvàcác file bênngoài. Vídụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Saukhi Checkout [.svn], trunk(), braches(), tags(), other.txt
Checkout dữ liệu • Only file children: Chỉ Checkout các file bênngoài. Vídụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Saukhi Checkout [.svn], other.txt
Checkout dữ liệu • Only this item: Chỉ checkout đượcthưmục Repository màkhôngcócấutrúc hay dữliệu. Vídụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Saukhi Checkout [.svn]
Update dữ liệu • Right-Click trên Folder đã được checkout, chọn “SVN Update”.
Update dữ liệu • Lưu ý: Update toàn bộ những cái khác nhau giữa Repository và Folder Update.
Update dữ liệu • Right-Click trên Folder đãđược checkout, chọn “TortoiseSVN” => “Check for modifications”.
Update dữ liệu • Click chọn Check repository
Update dữ liệu • Right-Click trên file cần update, chọn “Update”
Update dữ liệu • Tùy chỉnh các thông số rồi chọn OK để update
Repository Browser • Right-Click trên một Folder, chọn “TortoiseSVN” => “Repo-browser”.
Repository Browser • Nếu Right-Click trên Folder chưa được checkout thì sẽ phải truyền thêm đường dẫn đến Repository.
Revision Tổng Quát Về Revion Log Dialog Click to add title in here Cách Sử Dụng Revison Log Dialog Click to add title in here
Khái niệm Revision : Cứ mỗi một thay đổi trên thùng chứa sẽ tạo ra 1 revison. Revision Log Dialog : Là một công cụ để xem được những thay đổi như thế nào và thao tác với các revision đó trên thùng chứa. Revision Log Dialog
Revision Tổng Quát Về Revion Log Dialog Click to add title in here Cách Sử Dụng Revison Log Dialog Click to add title in here
Nơilưulạithông tin củacác revision trongquátrìnhlàmdựán Cho biếtcáchànhđộngnhư : add, modify, delete trêncác revision Lưulạithông tin ngườiđãthựchiệncáccôngviệcbên actions Ngàythựchiện action tạoramột revision mớitrongthùngchứa Thông tin chi tiếtđãlàmgìtrên revision đó
Các ký hiện của action Một revision đãthayđổi 1 file hay 1 thưmục Một revision đãthêm 1 file hay thưmục Một revision đãxóa 1 file hay thưmục Một revision đãđổichỗ 1 file hay 1 thưmục
Thông tin trong message Đườngdẫnnơichứa file đưalênthùngchứa
Những tính năng cơ bản của Revision Log Dialog • Compare With Working Copy • Dùng để so sánh nội dung của file A trên thùng chứa và nội dung của file A trên máy làm việc.
Diff • Để xem xét sự thay đổi của một file tài liệu trong dự án qua những lần Commit, ta dùng công cụ Diff. • Công cụ Diff cho ta những thay đổi giữa 2 Revision.
Blame • Đôi khi, ta muốn biết dòng nào đã thay đổi, và ai đã thay đổi dòng nào trong file. Sử dụng Blame • Lệnh blame có thể chọn xem xét thay đổi từ đầu hoặc từ một revision cụ thể nào đó.
Commit thành công và khi có conflict Người 2 Người 1
Undo/Revert & Cleanup Cleanup Right click >>TortoiseSVN >> Cleanup
Conflict and Diff 1 Update Your Working Copy With Changes From Others 2 Resolve conflict 3 View Difference Lock file 4