200 likes | 383 Views
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TẠI KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN Quy trình và tiêu chuẩn đánh giá trong , đánh giá ngoài Một số tiêu chí xếp hạng các trường đại học. PGS.TS Nguyễn Hải Thanh ThS . Nguyễn Đặng Huy Đăng. Các khái niệm về ĐBCL. Pirsig , Zen và the Art of Motorcycle Maintenance 1974:
E N D
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TẠI KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHNQuytrìnhvàtiêuchuẩnđánhgiátrong, đánhgiángoàiMộtsốtiêuchíxếphạngcáctrườngđạihọc PGS.TS NguyễnHảiThanh ThS. NguyễnĐặngHuyĐăng
Các khái niệm về ĐBCL • Pirsig, Zen và the Art of Motorcycle Maintenance 1974: - Khôngcósựnhấttríchungvềkháiniệmchấtlượng. • Giốngnhưsắcđẹp, chấtlượngphụthuộcvàonhãnquancủangườingắmnó. • Chấtlượnggiáodục (Green, 1993) • Chấtlượnglàsựvượttrội • Chấtlượnglàsựphùhợpvớimụctiêu • Chấtlượngđượcxemnhưlàngưỡng • Chấtlượnglàgiátrịgiatăng • Chấtlượnglàgiátrịcủađồngtiền
Cácquanđiểmkhácnhauvềchấtlượng Xuất sắc. Quan điểm của giới học thuật Sự hài lòng của khách hàng. Quan điểm của người sử dụng lao động và sinh viên Chất lượng Giá trị thành tiền. Quan điểm của người đóng thuế và chính phú Sự phù hợp với mục đích. Quan điểm của người đánh giá ngoài để phát triển Ngưỡng. Quan điểm của người thẩm định Giá trị gia tăng. Quan điểm của sinh viên
Tiêu chuẩn đánh giá ngoài các trường đại học • Cáctiêuchuẩn ĐBCL theoBộ GD&ĐT và ĐHQGHN: • Bộ GD&ĐT: Đánhgiátheo QĐ 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004 • CáctiêuchuẩnchấtlượngcủatrườngđạihọcvàcaođẳngcủaViệt Nam theoquyđinhhiệnhànhcủaBộGiáodụcvàĐàotạogồm 10 khíacạnhnhưsau: • 1. Sứmạngvàmụctiêucủatrườngđạihọc (Tiêuchuẩn 1) • 2. Tổchứcvàquảnlý (Tiêuchuẩn 2) • 3. Chươngtrìnhgiáodục (Tiêuchuẩn 3)4. Hoạtđộngđàotạo (Tiêuchuẩn 4) • 5. Độingũcánbộquảnlý, giảngviênvànhânviên (Tiêuchuẩn 5) • 6. Ngườihọc (Tiêuchuẩn 6) • 7. Nghiêncứukhoahọc, ứngdụng, pháttriểnvàchuyểngiaocôngnghệ (Tiêuchuẩn 7) • 8. Hoạtđộnghợptácquốctế (Tiêuchuẩn 8) • 9. Thưviện, trangthiếtbịhọctậpvàcơsởvậtchấtkhác (Tiêuchuẩn 9) • 10. Tàichínhvàquảnlýtàichính (Tiêuchuẩn 10) • (Tàiliệuthamkhảotrên server KhoaQuốctế, thưmụcĐảmbảochấtlượng)
Các tiêu chuẩn ĐBCL theo ĐHQGHN • Bộ Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng đơn vị đào tạo được xây dựng trên cơ sở Quy định tạm thời của Đại học Quốc gia Hà Nội về kiểm định chất lượng ban hành theo Quyết định số 01/QĐ-KĐCL ngày 03 tháng 06 năm 2005 của Giám đốc Đại học Quốc Gia Hà Nội và Quy định tạm thời về kiểm định chất lượng trường đại học được ban hành theo Quyết định số 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. • Bộ Tiêu chuẩn này có 10 tiêu chuẩn với 53 tiêu chí tương ứng với 10 Tiêu chuẩn và 53 tiêu chí kiểm định các trường đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mỗi tiêu chí có 4 mức thể hiện những yêu cầu từ thấp đến cao, mức sau mặc nhiên được hiểu là bao hàm cả các yêu cầu của mức trước, đồng thời trình bày thêm những yêu cầu bổ sung. • Mức 1 và Mức 2 là các mức tương ứng trong Bộ tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mức 3 và Mức 4 là các yêu cầu kiểm định bổ sung của Đại học Quốc gia Hà Nội được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn kiểm định của mạng lưới các trường đại học trong khối ASEAN (AUN) kết hợp với các tiêu chuẩn kiểm định của Hiệp hội các trường đại học ở Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ (nơi có Đại học Harvard, Đại học MIT …) • Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm bảo chất lượng
Các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN) • AUN kiểmđịnhchấtlượng 1 chươngtrìnhtheonhữngtiêuchuẩnsau: 1. Mụcđích, mụctiêuvànhữngkếtquảmongđợi 2. Nội dung ngànhđàotạo 3. Khungchươngtrình 4. Tổchứcngànhđàotạo 5. Quanđiểmsưphạm/chiếnlượcdạy-học 6. Đánhgiásinhviên 7. Chấtlượngsinhviên 8. Chấtlượngchuyênviên 9. Hồsơsinhviên 10. Tưvấn/hỗtrợsinhviên 11. Cơsởvậtchất 12. Đảmbảochấtlượng 13. Lấy ý kiếnsinhviên 14. Thiếtkếmônhọc 15. Cáchoạtđộngpháttriểncủagiảngviên 16. Phảnhồicủanhữngngườicóliênquan 17. Đầura 18. Mứcđộthỏamãncủanhữngbênliênquan
Đánh giá chất lượng chương trình theo thang điểm • 1= khôngcógì ( khôngcótàiliệu, kếhoạch, minh chứng) • 2= chủđềnàycủahệthốngđảmbảochấtlượngbêntrongmớichỉtrongkếhoạch • 3= cótàiliệunhưngkhôngcó minh chứngrõràng • 4= cótàiliệuvà minh chứng • 5= có minh chứngrõràngvềhiệuquảtronglĩnhvựcxemxét • 6= chấtlượngtốt • 7= xuấtsắc
Chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin (IT), trường Đại học công nghệ, ĐHQGHN • Đạt chuẩn AUN. • Điểm trung bình 5/18 tiêu chí, xếp loại trung bình khá. • Tiêu chí 1 được chấm điểm 3 • Các tiêu chí 2,3,4,8,11,14 được chấm điểm 4 • Tiêu chí 16 được chấm điểm 4.5 • Các tiêu chí 5,6,7,9, 10,12, 13, 15, 17,18 được chấm điểm 5 • Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm bảo chất lượng
Quy trình đánh giá trong (tự đánh giá) cấp chương trình • Tựđánhgiálàquátrình do chínhtrườngđạihọccăncứvàobộtiêuchuẩnchấtlượngđểtiếnhànhtựxemxét, nghiêncứuvàbáocáovềtìnhtrạngchấtlượng, hiệuquảcáchoạtđộngđàotạo, nghiêncứukhoahọc, từđóđiềuchỉnhcácnguồnlựcvàquátrìnhthựchiệnnhằmđápứngmụctiêuđàotạođềra. • Đánhgiángoàilàsựkhảosátcủacácchuyêngia ở ngoàitrườngđạihọc, nhằmxácđịnhmứcđộđápứngmụctiêuđềracủatrườngđạihọc • Kiểmđịnhchấtlượngtrườngđạihọclàhoạtđộngđánhgiábênngoàinhằmcôngnhậntrườngđạihọcđápứngmụctiêuđềra. Vídụ: Khoaquốctế, ĐHQGHN đangchuẩnbịtiếnhànhtựđánhgiá 1 chươngtrìnhđàotạocửnhân 4 năm (đánhgiátrong) theotiêuchuẩnkiểmđịnhcủa ĐHQGHN. Sauđó, ĐHQGHN sẽcăncứtrênbảntựđánhgiácủaKhoaquốctếđểđánhgiángoài ở mứcđộcấpKhoa. - Thông tin chi tiếtxinxemtrên server Khoaquốctế, mụcĐảmbảochấtlượng.
Quytrìnhtựđánhgiácấpchươngtrình Kếtquảhọctậpdựkiến Các chi tiếtcủachươngtrình Chươngtrìnhđàotạo Tổchứcchươngtrình Đánhgiásinhviên Chấtlượngđộingũgiảngviên Chấtlượngđộingũchuyênviên Chấtlượngsinhviên Dịchvụhỗtrợsinhviên Trangthiếtbịvàcơsởhạtầng Đảmbảochấtlượngquátrìnhgiảngdạy/họctập Lấy ý kiếnsinhviên Thiếtkếchươngtrình Hoạtđộngpháttriểnđộingũ Lấy ý kiếnphảnhồicủacácđốitượngliênquan Đầura Sựhàilòngcủanhữngbênliênquan
Quytrìnhkiểmđịnhcủađạihọc University of East London (UEL) • UEL đánhgiáchấtlượng 1 chươngtrìnhliênkếtđàotạo (phươngthức franchise-nhượngquyền) dựatrênnhữngtàiliệumàđốitáccungcấp: • Sổtayhướngdẫn Quality Manual • Cấutrúcchươngtrình Program Structure • Môtảmônhọc Module Specification • Khungchươngtrình Curriculum • Sáchgiớithiệuvềtrườngđốitác Handbook • Thông tin chi tiếtxinxemtrên server Khoaquốctế, mụcĐảmbảochấtlượng
Nhữngyêucầuvềkiểmđịnhcủa ĐH Greenwich (UK) vớiđốitác Kiểm định của cơ quan đảm bảo chất lượng và/ hoặc đơn vị cấp bằng. Trường có thực hiện theo các quy trình đảm bảo chất lượng hoặc kiểm định của địa phương không? Ví như Bộ GD. Nêu ngày cấp giấy kiểm định gần nhất. Nêu thủ tục xử lý quy trình đảm bảo chất lượng trong nội bộ cơ quan/ trường. Nêu đặc điểm các hệ thống của trường như liệu có thể sử dụng người chấm thi bên ngoài, giám khảo hoặc chấm lần 2.
Quytrìnhvàkếtquảkiểmđịnhmộtsốtrườngđạihọc ở Việt Nam • Kếtquảkiểmđịnhthíđiểm 20 trườngđạihọc (2005-2007) • 18 trườngcônglập • 2 trườngdânlập
Quytrìnhkiểmđịnh Trườngtiếnhànhtựđánhgiá Cácđoànđánhgiángoàiđếnkhảosát Hộiđồngquốcgiakiểmđịnhchấtlượnggiáodụcthẩmđịnhkếtquảđánhgiá Bộtrưởngquyếtđịnhcôngnhậntrườnghoặcchươngtrìnhđạttiêuchuẩnchấtlượng (Theo Điều 7 QĐ 76/2007/QĐ-BGDĐT 14/12/2007 Quyđịnhvềkiểmđịnhtrường ĐH, CĐ, TCCN)
Kết quả kiểm định thí điểm 20 trường đại học (2005-2007) • Đánhgiátheo QĐ 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004 • Khôngcótrườngnàođạtcấpđộ 3 (kiểmđịnhtoànphần) • 16 trườngđạtcácyêucầucủacấpđộ 2 (đạt 80-91% yêucầucủabộtiêuchí) • 4 trườngđạtcácyêucầucủacấpđộ 1 (đạt 69-76% yêucầucủabộtiêuchí)
Xếphạngcáctrườngđạihọc • Theo tiêu chí của Webometrics • Theo tiêu chí của Asian University Ranking (AUR)
Theo tiêuchícủa AUR Chất lượng nghiên cứu: - Điểm sách của các học giả học thuật châu Á(Viện sĩ với kiến thức nghiên cứu tại các học viện châu Á) 30% - Số lượng bài báo trên 1 khoa 15% - Lượng trích dẫn trên 1 đầu báo 15% Chất lượng giảng dạy: - Tỉ lệ sinh viên khoa 20% Việc làm sau khi tốt nghiệp: - Tổng kết của các nhà tuyển dụng châu Á(Số người tốt nghiệp từ các học viện châu Á có việc làm) 10% Quốc tế hóa: - Khoa quốc tế 2.5% - Sinh viên quốc tế 2.5% Trao đổi sinh viên đến 2.5% Trao đổi sinh viên đi 2.5%
Theo tiêuchícủaWebometrics • Webometricsbắtđầuthựchiệnviệcxếphạngcáctrườngđạihọctrênthếgiớitừnăm 2004. Mộttrongnhữngmụctiêucủaviệcxếphạngnàylà “cổvũcáctrườngđạihọcvàcácviện, trungtâmnghiêncứucôngbốthông tin trênmạng Internet”. Webometricsthựchiệnxếphạng 2 lần/nămvàcôngbốBảngxếphạngvàotháng 01 vàtháng 07 hàngnăm. • Nguồnthông tin Webometricssửdụngđểxếphạngcáctrườngđạihọclàxâydựngmộtcôngthứcđểchấmđiểmvàxếphạngtrang web củacáctrườngđạihọcvới 4 tiêuchí: • - Kíchthước (Size): sốlượngtrangnội dung xuấthiệndướicùngmộttênmiền (domain) củatrườngtrên 4 côngcụtìmkiếm Google, Yahoo, Live Search vàExalead; • - Khảnăngnhậndiện (Visibility): sốcácđườngdẫntừbênngoàiđếncáckếtnốibêntrongtrênmộttênmiềncủatrường; • - Sốlượng ‘file giàu’ (Rich File): sốlượngcácloại file doc, pdf, psvàpptcóthểtruyxuấttừmộttênmiềncủatrường; • - Nghiêncứutrênmạng (Scholar): sốlượngcácbáocáokhoahọc (academic records) baogồmcácbàibáo, luậnvăn, luậnán, cácấnphẩmkhoahọc, cùngcáctríchdẫn (citations) trênmộttênmiềncủatrường.
Tàiliệuthamkhảo: • SổtaythựchiệncáchướngdẫnĐảmbảochấtlượngtrongmạnglướicáctrườngđạihọcĐông Nam Á (2009), NxbĐạihọcQuốcgiaHànội. • http://www.moet.gov.vn • http://www.vnu.edu.vn/ • http://ktmt.phpnet.us/accredit/DBCLGDDH_yeucauhoinhap.htm • www.aun-sec.org • http://www.inqaahe.org/ • http://www.apqn.org/ • http://www.webometrics.info/ • http://www.topuniversities.com/university-rankings/asian-university-rankings