230 likes | 1.13k Views
SINH LÝ HÔ HẤP. PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN. NGOẠI MÔI NỘI MÔI. TRUNG TÂM ĐiỀU KHIỂN. TT HÔ HẤP. ĐIỀU HÒA HÔ HẤP. CƠ QUAN THỰC HiỆN. CƠ HÔ HẤP. V LỒNG NGỰC, PHỔI, KHÍ MÁU. KẾT QUẢ. CÁC RECEPTORS . CƠ HỌC . HÓA HỌC. BỘ PHẬN CẢM NHẬN. ĐIỀU HÒA HÔ HẤP. TRUNG TÂM HÔ HẤP Trung tâm hít vào
E N D
SINH LÝ HÔ HẤP PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN
NGOẠI MÔI NỘI MÔI TRUNG TÂM ĐiỀU KHIỂN TT HÔ HẤP ĐIỀU HÒA HÔ HẤP CƠ QUAN THỰC HiỆN CƠ HÔ HẤP V LỒNG NGỰC, PHỔI, KHÍ MÁU KẾT QUẢ CÁC RECEPTORS . CƠ HỌC . HÓA HỌC BỘ PHẬN CẢM NHẬN
ĐIỀU HÒA HÔ HẤP • TRUNG TÂM HÔ HẤP • Trung tâm hít vào • Trung tâm thở ra • Trung tâm kích thích hô hấp • Trung tâm gây ngưng thở Trungtâmhítvào: nhậnafférentstừ: Dây X: Hering Breuer Spinal, descending pathway: reciprocal innervations Spinal, descending pathway: reciprocal innervations PONS Respiratory neurons in the brain stem. Dorsal view of brain stem; cerebellum removed.). DRG, dorsal group of respiratory neurons; VRG, ventral group of respiratory neurons; NPBL, nucleus parabrachialis (pneumotaxic center); 4th vent, fourth ventricle; IC, inferior colliculus; CP, middle cerebellar peduncle. The roman numerals identify cranial nerves. MEDULLA SPIRAL CORD
CƠ HÔ HẤP -HÍT VÀO: • BÌNH THƯỜNG • GẮNG SỨC • THỞ RA • BÌNH THƯỜNG • GẮNG SỨC • PHỐI HỢP TỐT • SUDDEN INFANT DEATH SYNDROME
2. ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM HÔ HẤP • 2.1. CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC • 2.1.1. CÁC VÙNG CẢM ỨNG • -Vùng cảm ứng hóa học ở cuống não Organization of the carotid body. Type I (glomus) cells contain catecholamines. When exposed to hypoxia, they release their catecholamines, which stimulate the cuplike endings of the carotid sinus nerve fibers in the glossopharyngeal nerve. The glia-like type II cells surround the type I cells and probably have a sustentacular function. Stimulation of the brain stem inspiratory area by signals from the chemosensitive area located bilaterally in the medulla, lying only a fraction of a millimeter beneath the ventral medullary surface. Hydrogen ions stimulate the chemosensitive area, but carbon dioxide in the fluid gives rise to most of the hydrogen ions. Rostral (R) and caudal (C) chemosensitive areas on the ventral surface of the medulla Location of carotid and aortic bodies. Carotid bodies are positioned near a major arterial baroreceptor, the carotid sinus. Two aortic bodies are shown near the aortic arch.
THỂ CẢNH IX • THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH X • LƯU LƯỢNG MÁU CAO: 2000 ml/100gr MÔ/PHÚT NÃO 54 – THẬN : 420 • CHỈ ĐÁP ỨNG VỚI: • PO2 HÒA TAN • HẠ HUYẾT ÁP • NGỘ ĐỘC MÔ
STASIS O2 – SENSITIVE K CHANNEL – L TYPE CA2+ CHANNEL • HYPOXIA • CYANIDE • NICOTINE • LOBELINE • K+ GLOMUS CELL (I) DOPAMINE D2 RECEPTOR OF NERVE ENDINGS IX,X IMPULSES TTHH TYPE II
HÔ HẤP # CHUYỂN HÓAO2 CO2 PaCO2: YẾU TỐ CHÍNH • BAN NGÀY – VẬN ĐỘNG: PaCO2 ± 3 mmHg • KHI TĂNG CẤP TÍNH TỪ 40 63 mmHg TKPN TĂNG 10 LẦN • GIẢM TÁC DỤNG SAU 1-2 NGÀY DO HCO3- ĐƯỢC BƠM VÀO CSF
HÔ HẤP # CHUYỂN HÓAO2 CO2 • ĐÁP ỨNG CỦA TTHH/CO2 GIẢM DO: • NGỦ • GIÀ • CÁC YẾU TỐ DI TRUYỀN CHỦNG TỘC • THUỐC ỨC CHẾ TTHH • TĂNG CÔNG HÔ HẤP DÃN PHẾ QUẢN: TĂNG HIỆU QUẢ
PaCO2 TĂNG • KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM • KÍCH THÍCH CHEMO R NGOẠI BIÊN QUA PaCO2 , pH • NẾU PO2 CŨNG GIẢM, ĐÁP ỨNG CÀNG MẠNH
pH pH CÒN 7,1 : TKPN TĂNG 4 LẦN 7,6 : TKPN GIẢM 20% KÍCH THÍCH : CHEMO R NGOẠI BIÊN CHEMO R TRUNG TÂM NẾU NHIỀU ĐIỀU CHỈNH THĂNG BẰNG KIỀM TOAN ẢNH HƯỞNG NGÀY CÀNG MẠNH LUTEAL PHASE THAI KỲ PROGESTERONE THÔNG KHÍ
PaO2 • PaO2 < 60 mmHg • LÀM TĂNG THÔNG KHÍ PHẾ NANG LÊN 1,6 LẦN • KHÔNG QUAN TRỌNG LÚC BÌNH THƯỜNG (TRỪ KHI VÙNG NÚI CAO) • QUAN TRỌNG KHI: • BỆNH PHỔI NẶNG, MÃN MẤT KÍCH THÍCH PaCO2, pH • TRUNG TÂM HÔ HẤP BỊ ỨC CHẾ • PaO2 KHÔNG KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM • CHỈ KÍCH THÍCH THỂ CẢNH, THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
DENERVATION CORTICOID CHEMORECEPTOR • MẤT PHẢN ỨNG VỚI GIẢM PaO2 CHỈ CÒN TÁC DỤNG ỨC CHẾ TRỰC TIẾP TTHH • MẤT PHẢN ỨNG VỚI pH: 7,3 - 7,5 CHỈ PHẢN ỨNG NGOÀI GIỚI HẠN TRÊN • GIẢM PHẢN ỨNG VỚI PaCO2 < 30 - 35%
2.1.2. ẢNH HƯỞNG CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC SỰ TƯƠNG TÁC CỦA 3 YẾU TỐ Composite diagram showing the interrelated effects of PCO2, PO2, and pH on alveolar ventilation.
2.2. CÁC YẾU TỐ KHÔNG HÓA HỌC • LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC TRUNG TÂM CAO HƠN • LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC CẢM THỤ QUAN NGOẠI BIÊN • LUỒNG THẦN KINH TỪ CÁC CẢM THỤ QUAN CỦA PHỔI • TỪ TRUNG TÂM VẬN MẠCH • TỪ CÁC ÁP CẢM THỤ QUAN ÁP SUẤT • CÁC PHẢN XẠ NỘI TẠNG • NÓNG
CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (1) 1. CẢM THỤ QUAN CĂNG DÃN – PX HERINGS BREUER • TRONG CƠ TRƠN ĐƯỜNG DẪN KHÍ • THEO X • ỨC CHẾ HÍT VÀO, TĂNG KHI THỞ RA 2. CẢM THỤ QUAN KÍCH THÍCH: • GIỮA CÁC TẾ BÀO BIỂU MÔ ĐƯỜNG DẪN KHÍ • DO KHÓI, KHÍ ĐỘC, BỤI, KHÍ LẠNH • GÂY CO ĐƯỜNG DẪN KHÍ, THỞ NHANH
CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (2) 3. CẢM THỤ QUAN J: • THÀNH PHẾ NANG, CO THẮT THANH QUẢN • HOÁ CHẤT TRONG TUẦN HOÀN PHỔI, CĂNG PHỒNG MAO MẠCH PHỔI, PHÙ MÔ KẼ • THEO X • GÂY THỞ NHANH, CẠN NGƯNG THỞ • SUY TIM, BỆNH PHỔI MÔ KẼ
CÁC CẢM THỤ QUAN TỪ HỆ HÔ HẤP (2) 5. HỆ GAMMA: • THOI CƠ • LIÊN SƯỜN, HOÀNH • KHÓ THỞ KHI CÔNG HÔ HẤP
HÔ HẤP NHÂN TẠO • THỞ MÁY • KHÔNG DỤNG CỤ
GENERATION • PACE - MAKER NEURONS • TRONG VÙNG PHỨC HỢP PRE-BOTZINGER GIỮA NUCLEAUS AMBIGUUS VÀ LATERAL RETICULAR N. PHÁT NHỊP ĐỀU ĐẶN