230 likes | 646 Views
Ch ươ ng 4 Thiết kế mạng l ưới phân phối trong chuỗi cung ứng. Quản trị chuỗi cung ứng. Nội dung ch ươ ng. Vai trò của phân phối trong chuỗi cung ứng Các nhân tố tác động đến việc thiết kế mạng l ưới phân phối Các ph ươ ng phán thiết kế mạng l ưới phân phối
E N D
Chương 4Thiếtkếmạng lướiphânphốitrongchuỗicungứng Quản trị chuỗi cung ứng
Nội dung chương • Vai trò của phân phối trong chuỗi cung ứng • Các nhân tố tác độngđến việc thiết kế mạng lưới phân phối • Các phương phán thiết kế mạng lưới phân phối • Kinh doanh điện tử và mạng lưới phân phối • Các mạng lưới phân phối ở thực tế
Vaitròcủaphânphốitrongchuỗicungứng • Phânphối: các bướcđểdịchchuyểnvà lưu trữsảnphẩmtừgiaiđoạnnhàcungcấpđếngiaiđoạnkháchhàngtrongchuỗicungứng • Phânphốitrựctiếptácđộngđếnchi phívàsựtrảinghiệmkháchhàngvàvìthếảnh hưởngđếnlợinhuận • Lựachọnmạng lướiphânphốicóthểđạtđượcmụctiêuchuỗicungứngtừchi phíthấpđếnđápứngcao • Vídụ: Wal-Mart, Dell, Proctor & Gamble, Grainger
Cácnhântốtácđộngđếnthiếtkếmạng lướiphânphối • Hiệu quả của mạng lưới phân phối được đánh giá dựa vào 2 tiêu chí: • Đáp ứng nhu cầu khách hàng • Chi phí đáp ứng nhu cầu khách hàng • Các phương án thiết kế mạng lưới phân phối phải đượcđánh giá dựa trên tác động của nó đến dịch vụ khách hàng và chi phí đểđạt mức dịch vụ này
Cácnhântốảnh hưởng đến thiếtkếmạng lướiphânphối • Cácnhântốdịchvụkháchhàngchịuảnh hưởng bởicấutrúcmạng lưới: • Thờigianđápứng • Sựđa dạngcủasảnphẩm • Tínhsẵnsàngcủasảnphẩm • Kinhnghiệm(sựtrảinghiệm) củakháchhàng • Tínhhiệnhữucủađơn hàng • Khả năngtrảhàng • Chi phíchuỗicungứngchịuảnh hưởngbởicấutrúcmạng lưới: • Tồnkho • Vậntải • Cơsởvậtchấtvàquảnlý • Thông tin
Dịchvụvàsố lượng cơsở Số lượng cơ sở Thời gian đáp ứng
Mốiquanhệchi phí-thờigianđápứng Cao Local FG Mix Regional FG Local WIP Chi phí Central FG Central WIP Central Raw Material and Custom production Custom production with raw material at suppliers Thấp Thấp Cao Thời gian đáp ứng
Chi phítồnkhovàsố lượng cơsở Chi phí tồn kho Số lượng cơ sở
Chi phívậntảivàsố lượng cơsở Chi phí vận tải Số lượng cơ sở
Chi phí cơsởvàsố lượng cơsở Chi phí cơ sở Số lượng cơ sở
Tổng chi phí liên quan đến số lượng cơ sở Tổng chi phí Tổng chi phí Cơsở Tồnkho Vậntải số lượng cơsở
Sự biến động của chi phí hậu cần và thời gian đáp ứng với số lượng cơ sở Thờigianđápứng Tổng chi phíhậucần Số lượng cơsở
Cácphươngánthiếtkếmạng lướiphânphối • Lưu trữ nhà sản xuất và vận chuyển trực tiếp • Lưu trữ nhà sản xuất với vận chuyển trực tiếp và kết hợp vận chuyển • Lưu trữ nhà phân phối và vận chuyển của công ty vận tải • Lưu trữ nhà bán sỉ/phân phối và giao hàng tận nơi cho khách • Lưu trữ nhà sản xuất hoặc nhà bán sĩ và khách hàng nhận hàng • Lưu trữ nhà bán lẻ và khách hàng nhận hàng • Lựa chọn phương án thiết kế mạng lưới phân phối
Lưu trữnhàsảnxuấtvàvậnchuyểntrựctiếp Nhà sản xuất Nhà bán lẻ Khách hàng Dòng sản phẩm Dòng thông tin
Mạng lướikếthợpquácảnh Nhà máy Kết hợp quá cảnh bởi công ty vận chuyển Nhà bán lẻ Khách hàng Dòng sản phẩm Dòng thông tin
Lưu trữnhàphânphốivàsửdụngcôngtyvậntảigiaohàng Nhà máy Tồn kho lưu trữ bởi nhà bán sĩ/bán lẻ Khách hàng Dòng sản phẩm Dòng thông tin
Lưu trữnhàphânphốivớigiaohàngtận nơi chokháchhàng Nhà máy Nhà kho của nhà bán sỉ/bán lẻ Khách hàng Dòng sản phẩm Dòng thông tin
PhânphốinhàsảnxuấthoặcnhàphânphốivàkháchhàngnhậnhàngPhânphốinhàsảnxuấthoặcnhàphânphốivàkháchhàngnhậnhàng Nhà máy Trung tâm phân phối dịch chuyển chéo Nhà bán lẻ Điểm nhận hàng Khách hàng Dòng khách hàng Dòng sản phẩm Dòng thông tin
So sánhcácphươngánphânphối Retail Storage with Customer Pickup Manufacturer Storage with Direct Shipping Manufacturer Storage with In-Transit Merge Distributor Storage with Package Carrier Delivery Distributor storage with last mile delivery Manufacturer storage with pickup 1 4 4 3 2 4 Thời gian đáp ứng Tính đa dạng của sản phẩm 4 1 1 2 3 1 Sự sẵn sàng của sản phẩm 2 3 4 1 1 1 Kinh nghiệm khách hàng 5 5 4 3 2 1 Tính hiện hữu đơn hàng 5 1 4 3 2 6 1 5 5 4 3 2 Khả năng trả hàng 4 1 1 2 3 1 Tồn kho 1 4 3 2 5 1 Vận tải 6 1 2 3 4 5 Cơ sở và quản lý 3 Thông tin 1 4 4 2 5
Retail Storage with Customer Pickup Manufacturer Storage with Direct Shipping Manufacturer Storage with In-Transit Merge Distributor Storage with Package Carrier Delivery Distributor storage with last mile delivery Manufacturer storage with pickup Sản phẩm nhu cầu cao Sản phẩm nhu cầu trung bình Sản phẩm nhu cầu thấp Sản phẩm nhu cầu rất thấp Nhiều nguồn sản phẩm Giá trị sản phẩm cao Mong đợi dáp ứng nhanh chóng Sự đa dạng sản phẩm cao Nỗ lực khách hàng thấp Kếtnốiđặcđiểmcủasảnphẩmvàsựthamkhảocủakháchhàngvàothiếtkếmạng lưới +2 -2 -1 0 +1 -1 +1 -1 0 +1 0 0 -1 +1 0 +1 -1 +1 -2 +2 +1 0 -2 +1 +1 -1 -1 +2 +1 0 -1 +2 +1 +1 0 -2 +2 -2 -2 -1 +1 -2 -1 +2 0 +1 0 +2 -2 +1 +2 +2 +2 -1
Kinhdoanhđiệntửvàmạng lướiphânphối • Tác động của kinh doanh điện tử đến dịch vụ khách hàng • Tác động của kinh doanh điện tử đến chi phí • Ứng dụng kinh doanh điện tử: Dell, Amazon, Peapod, Grainger
Mạng lướiphânphốitrongthựctế • Cơ cấu sở hữu của mạng lưới phân phối có tác động lớn như là tác động của kiểu mạng lưới phân phối • Lựa chọn một mạng lưới phân phối tác động lâu dài đến tổ chức • Consider whether an exclusive distribution strategy is advantageous • Sản phẩm, giá cả, thương mại hóa sản phẩm, và tính chủ đạo có tác độngđến kiểu mạng lưới phân phối và khách hàng ưa chuộng