420 likes | 718 Views
BS. Nguyễn Hồng Vân Khánh. PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng. ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI KÉO DÀI TẠI BỆNH VIỆN PHẠM NGỌC THẠCH ĐƯỢC CHUYỂN TỪ BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 CÓ AFB ÂM TÍNH. Đặt vấn đề Mục tiêu nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Kết luận Kiến nghị. Nội dung. Đặt vấn đề.
E N D
BS. Nguyễn Hồng Vân Khánh PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI KÉO DÀI TẠI BỆNH VIỆN PHẠM NGỌC THẠCH ĐƯỢC CHUYỂN TỪ BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 CÓ AFB ÂM TÍNH
Đặt vấn đề Mục tiêu nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Kết quả và bàn luận Kết luận Kiến nghị Nộidung
Đặtvấnđề WHO estimates of the causes of death in children 2005
Viêm phổi kéo dài (VPKD): triệu chứng lâm sàng và bất thường trên X quang kéo dài trên một tháng dù đã điều trị kháng sinh Xác định nguyên nhân được xem là một thử thách đối với các nhà lâm sàng Đặtvấnđề
Đặtvấnđề Nguyên nhân viêm phổi kéo dài Lodha R (2000), “Recurrent /persistent pneumonia”, Indian pediatrics 37, pp.1085 – 1092
Đặtvấnđề Nguyên nhân viêm phổi kéo dài NguyễnThểTần, (2009) Đặcđiểmviêmphổinằmtrên 2 tuần tạikhoahôhấpbệnhviệnNhiđồng I.
Đặtvấnđề LêPhướcTruyền – PhạmThị Minh Hồng (2011), trong 265 trẻ VPKD có 25 trườnghợp (9,4%) đượcchuyểnbệnhviệnPhạmNgọcThạch
Mụctiêutổngquát Xácđịnhđặcđiểmdịchtễ, lâmsàng, cậnlâmsàngvàđiềutrịcáctrườnghợp VPKD tạibệnhviệnPhạmNgọcThạchđượcchuyểntừ BVNĐ 2 có AFB âmtínhnăm 2009-2012. Mụctiêunghiêncứu
Mụctiêunghiêncứu Mụctiêucụthể • Xácđịnhtỷlệbệnhnhân VPKD có AFB âmtínhđượcchuyểntừ BVNĐ 2 đến BVPNT vàđượcxétnghiệm AFB lạidươngtính • Xácđịnhtỷlệbệnhnhân VPKD tại BVPNT đượcchuyểntừ BVNĐ 2 đượcđiềutrịthuốckhánglao. • Xácđịnhtỷlệbệnhnhâncóvàkhôngđápứngvớithuốckhánglaotại BVPNT. • Xácđịnhtỷlệcácđặcđiểmvềdịchtễ, lâmsàng, cậnlâmsàngvàđiềutrịcủanhữngtrườnghợp VPKD cóvàkhôngđápứngvớithuốckhánglao.
Đốitượngnghiêncứu Dânsốmụctiêu Trẻemtừ 1 thángđến 15 tuổinhập BVNĐ 2 đượcchẩnđoán VPKD cóxétnghiệm AFB âmtínhvàđượcchuyển BVPNT. Dânsốchọnmẫu Tấtcảcáctrẻemtừ 1 thángđến 15 tuổinhập BVNĐ 2 đượcchẩnđoán VPKD cóxétnghiệm AFB âmtínhvàđượcchuyển BVPNT từ 1/1/2009 đến 30/09/2012. Phươngphápnghiêncứu
Phươngphápnghiêncứu Tiêuchuẩnđưavào Trẻ 1 tháng -15 tuổiđiềutrịtại BVNĐ 2 đượcchẩnđoán VPKD thỏatiêuchuẩn Chẩnđoánviêmphổitheolâmsàngvàcậnlâmsàngcủa WHO Điềutrịđúngvàđủtheophácđồđiềutrịviêmphổicộngđồng ≥ 28 ngàycólâmsàngvàcậnlâmsàngkhôngcảithiện. Soiđàm/dịchdạdày 3 mẫukhácnhauâmtínhvới vi trùnglao Hộichẩnchuyênkhoalaovàđượcchuyển BVPNT.
Phươngphápnghiêncứu Tiêu chuẩn loại trừ Các trường hợp VPKD có AFB âm tính tại BVNĐ2 không có hồ sơ bệnh án tại BVPNT
Phân bố theo giới tính (n=54) Phân bố theo tuổi (n= 54) Đặcđiểmdịchtễ
Đặcđiểmdịchtễ Phân bố nơi cư trú (n=54) Tình trạng dinh dưỡng (n=54)
Đặc điểm lâm sàng NguyễnThểTần, nhẹ cân:26,8%, bệnh nền:76,3%, chủngngừa BCG:93% LêPhướcTruyền, sanh non 15%, nhẹcânlúcsanh 17%, bệnhnền 27,9% Lodha R, bệnhnền 80% TrầnThịLanKhanh, tiềncăntiếpxúclao 37,3%, từ cha mẹchiếm 80%, chủngngừa BCG 77,6% Salazar GE, chủngngừa BCG:91% Phân bố tiền căn và bệnh nền
Đặcđiểmlâmsàng Phânbốcácloạibệnhnền
Đặcđiểmlâmsàng Lý do nhậpviện TrầnThịLanKhanh, ho vàsốtchiếmtỷlệ 94% và 83,6% LêPhướcTruyền, ho, khóthởvàsốtchiếmtỷlệ 93%
Đặcđiểmlâmsàng Triệu chứng lâm sàng LêPhướcTruyền: ho, sốt, khòkhè, khóthở : 92,5%, 73,6%, 43% và 38,1% Salazar GE, ho, sốtvàkhóthở : 80%, 60% và 35%
Đặcđiểmlâmsàng Thờigiansốttrungbìnhtại BVNĐ2 là 15,35 ±16,4 ngày, Thờigiansốttrungbìnhtại BVPNT là 1,9 ± 5,5 ngày
Đặc điểm cận lâm sàng Kết quả công thức máu và CRP NguyễnThểTần, bạchcầutăng > 10000/ mm3: 69,1%, CRP >10mg/L: 46.7% LêPhướcTruyền, CRP > 20 mg/L: 31%
Đặc điểm cận lâm sàng Tổn thương trên CT ngực (n=54)
Đặcđiểmcậnlâmsàng Kết quả IDR Kết quả vi sinh TrầnthịLanKhanh, IDR (+): 25,4%, IDR (-):32,8%, BK (+):74,6%, HIV(+): 23,9% Manish Kumar, HIV(+): 7,3% Lodha R, HIV(+)5,2%.
Đặcđiểmcậnlâmsàng Kết quả cấy đàm LêPhướcTruyền, cấyđàm (+): 30,47%, nhiềunhấtlàKlebsiella pneumonia, sauđóđếnphếcầuvà Pseudomonas
Đặc điểm điều trị Đặc điểm hỗ trợ hô hấp
Đặcđiểmđiềutrị LêPhướcTruyền, sốngàynhậpviệntrungvị: 21 ngày NguyễnThểTần, thờigiannằmviệntrungbình ở trẻcóbệnh nền:45,9 ngày, trẻkhôngbệnh nền:36,6 ngày
Đặc điểm điều trị Kết quả điều trị kháng lao (n=50)
Đặcđiểmdịchtễ 2 nhóm Phân bố giới tính (P<0,05)
Đặcđiểmdịchtễ 2 nhóm Phân bố tuổi
Đặc điểm dịch tễ 2 nhóm Tình trạng dinh dưỡng
Đặc điểm dịch tễ 2 nhóm Diễntiếncânnặngtheolứatuổicủa 2 nhóm
Đặc điểm lâm sàng 2 nhóm Tiền căn bệnh lý và bệnh nền của 2 nhóm
Đặc điểm lâm sàng 2 nhóm Triệu chứng lâm sàng (p > 0,05)
Đặcđiểmcậnlâmsàng 2 nhóm Đặc điểm huyết học
Đặcđiểmcậnlâmsàng 2 nhóm Tổn thương trên CT ngực
Đặc điểm cận lâm sàng 2 nhóm Kết quả vi sinh
Đặc điểm điều trị 2 nhóm Thời gian sốt, số loại kháng sinh số và số ngày nằm viện
Kết luận • Tỷlệbệnhnhân VPKD tại BVNĐ2 với AFB âmtínhđượcchuyển sang BVPNT, làmxétnghiệmlạicó AFB dươngtínhlà 2/54 (3,7%). • Tỷlệbệnhnhân VPKD tại BVNĐ2 với AFB âmtínhđượcchuyển sang BVPNT vàđượcđiềutrịthuốckhánglaolà 50/54 (92,5%). • Tỷlệbệnhnhâncóđápứngvớithuốckhánglaolà 22/50 (44%) vàkhôngđápứngvớithuốckhánglaotại BVPNT là 13/50 (26%).
Kết luận • Tỷlệtrẻdưới 1 tuổi ở nhómkhôngđápứngcaohơnnhómđápứng (84,62% và 50%). • Tỷlệsanh non vàbệnhnền ở nhómkhôngđápứngcaohơnnhómđápứng (15,4% và 4,6%; 69% và 55%). • Nhómđápứngthuốckhánglaocócânnặngtăngsaumỗithángđiềutrịtốthơnnhómkhôngđápứng. • Cácđặcđiểmlâmsàng, cậnlâmsànggiữahainhómkhácbiệtkhôngcó ý nghĩathốngkê. • Thờigianđiềutrịtại BVNĐ2, tỷlệhỗtrợhôhấp ở nhómkhôngđápứngnhiềuhơnnhómđápứng. • Cácsựkhácbiệttrênđềukhôngcó ý nghĩathốngkê
Kiếnnghị • Tầmsoátlaosớm ở nhữngtrẻ VPKD, đặcbiệttrẻcótiềncăntiếpxúclaovàcóhạchphìđạitronglồngngực. • Chỉđịnhcácphươngpháptầmsoátlaocóđộnhạycaođốivớicáctrườnghợplaophổi AFB (-), nêngửibệnhphẩm sang BVPNT đểthựchiệnlạicácxétnghiệmtìm vi trùnglao. • Thựchiệnnghiêncứuvớicởmẫulớnhơnđểxácđịnhrõhơnđặcđiểmkhácnhaugiữahainhóm.