1 / 15

NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG

NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG. Bộ môn Môi trường & QLTNTN Khoa Nông Nghiệp. Nghiên cứu Môi Trường và Nông Nghiệp Bền Vững: (tiêu chí về nền NNBV và) Bảo vệ môi trường Cân bằng sinh thái Duy trì nguồn tài nguyên để sử dụng lâu dài.

shima
Download Presentation

NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG Bộ môn Môi trường & QLTNTN Khoa Nông Nghiệp

  2. Nghiên cứu Môi Trường và Nông Nghiệp Bền Vững: • (tiêu chí về nền NNBV và) • Bảo vệ môi trường • Cân bằng sinh thái • Duy trì nguồn tài nguyên để sử dụng lâu dài

  3. ĐBSCL được chia làm 4 vùng (Cục Môi Trường 2000): • Vùng đô thị hóa • Vùng ven biển • Vùng nông thôn • Vùng ngập lũ

  4. Vùng đô thị hóa - Ô nhiễm môi trường do chất thải Công nghiệp, sinh hoạt và các hoạt động khác (sản xuất, kinh doanh, dịch vụ…) - Khói, bụi và tiếng ồn

  5. Vùng ven biển • Suy thoái rừng ngập mặn • Suy giảm tài nguyên thủy sản • Suy giảm đa dạng sinh học • Ô nhiễm nước biển • Vấn đề sạt lỡ và bồi tụ

  6. Vùng nông thôn • Ô nhiễm nước mặt, nước ngầm (rác thải từ sinh hoạt, nông nghiệp, và chăn nuôi) • Nhiễm phèn, mặn • Suy thoái đất nông nghiệp • Ô nhiễm không khí

  7. Vùng ngập lũ • Thiếu nước sạch trong mùa lũ • Ô nhiễm nước (chất thải sinh hoạt, xác súc vật chết)

  8. Nghiên cứu 1999-2004: Chất lượng nước mặt Xây dựng khu bảo tồn cá Tái tạo rừng tràm Mô hình VAC, VACB Nghiên cứu Rừng Ngập măn Sản xuất sạch Sinh thái Rừng Tràm

  9. Lĩnh vực ưu tiên nghiên cứu trong những năm tới • Xử lý chất thải rắn • Chất lượng và số lượngnước • Bảo tồn đa dạng sinh học vùng đất ngập nước (Rừng ngập mặn)

  10. Vùng đô thị hóa • Ủ phân compost • Xây dựng mô hình quản lý rác

  11. Vùng ven biển • Cải thiện chất lượng nước trong các mô hình nuôi • Sử dụng vật liệu tại chổ để xử lý ô nhiễm ven biển • Ứng dụng phần mềm GIS để quản lý sự suy thoái của Rừng • Nghiên cứu một số mô hình thích hợp để cung cấp nước vào mùa khô (đào ao, túi nylon…)

  12. Vùng nông thôn • Mô hình VACB đã và đang phát triển với kết quả tốt (ao lắng) • Nghiên cứu mô hình lọc sinh học (tùy theo điều kiện sinh thái địa phương) • Ủ compost

  13. Vùng ngập lũ • Nghiên cứu mô hình thích hợp để cung cấp nước sach trong mùa lũ • Nghiên cứu một số vật liệu tại chỗ để xử lý nước • Áp dụng lọc sinh học

  14. Giáo dục Môi Trường Bảo Vệ Môi Trường dựa vào Cộng đồng

  15. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

More Related