1 / 32

Nội dung

Nội dung. Giới thiệu Kiến trúc của HĐH Lịch sử HĐH Giới thiệu một số HĐH hiện đại. Giới thiệu - 1. Hệ điều hành Là 1 chương trình quản lý phần cứng máy tính Trung gian giữa người dùng và phần cứng máy tính Cung cấp môi trường cho các ứng dụng khác thực thi Hệ điều hành mạng

walker
Download Presentation

Nội dung

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Nội dung • Giớithiệu • Kiếntrúccủa HĐH • Lịchsử HĐH • Giớithiệumộtsố HĐH hiệnđại BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  2. Giớithiệu - 1 • Hệđiềuhành • Là 1 chươngtrìnhquảnlýphầncứngmáytính • Trunggiangiữangườidùngvàphầncứngmáytính • Cungcấpmôitrườngchocácứngdụngkhácthựcthi • Hệđiềuhànhmạng • Là 1 hệđiềuhành • Cungcấpnhữngkhảnăngcầnthiếtđểkếtnốimạng • VD: WinXP, Win 2000 server BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  3. Giớithiệu - 2 • Tiếntrình (Process) • Chươngtrìnhđangthựcthitrênmáy • VD: mở 1 file word  tạora 1 tiếntrình PW • Tiểutrình (thread) • Mộtdòngxửlýtrong 1 tiếntrình • Mộttiếntrìnhcó 1 hay nhiềutiểutrình • VD: trongtiếntrình PW • Luồngnhậnthaotáccủangườidùng • Luồngkiểmtralỗi • … BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  4. Vaitròcủahệđiềuhành BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  5. Vaitròcủahệđiềuhành • Quảntrịtàinguyên • CPU, RAM, HDD, printer… • Nhiệmvụ: Cungcấpgiảithuậtcấpphát, quảntrịtàinguyênchocácđốitượnghoạtđộng. • Mụctiêu:Cấpphátđầyđủ, côngbằng, hiệuquả • Điềukhiểnthiếtbị • Nhiệmvụ: Chedấucác chi tiếtphầncứng, tạomôitrườngdễlàmviệchơnchongườidùng. • Mụctiêu: Tạosựđộclậpthiếtbị. BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  6. Dịchvụcủahđh • Giaotiếpvớingườidùng (user interface - UI) • Command-line interface (CLI) • Batch interface (Thựcthitrên 1 file lưucáclệnh) • Graphical user interface (GUI) • Thựcthichươngtrình • Nhậpxuất • Thaotácvớihệthốngtập tin • Liênlạcgiữacáctiếntrình • Chiasẻbộnhớ • Truyềnthôngđiệp • Pháthiệnlỗi • Địnhvịtàinguyên • Accounting • Bảomật BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  7. Thiếtkếhđh • Mụctiêuthiếtkế • Lựachọnphầncứng • Loạihệthống: • Batch • Single/multi-user • time-shared • Distributed • Real-time • … • Gócđộngườidùng • Gócđộhệthống • Cơchếvàchínhsách (how – what) • Càiđặt • ASM, C, C++, …. BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  8. Thànhphầncủahệđiềuhành • Quảnlýbộnhớ • Quảnlýlưutrữ • Hệthốngtập tin • Quảnlýnhậpxuất • Quảnlýtiếntrình • Giaotiếpmạng • Bộthôngdịchlệnh • Bảomật BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  9. System boot Bootstrap OS Power on Reboot Khởitạohệthống CPU, device controller, main memory, load đoạn code khởiđộnghđh BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  10. Nội dung • Giớithiệu • Kiếntrúccủa HĐH • Lịchsử HĐH • Giớithiệumộtsố HĐH hiệnđại BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  11. Kiếntrúccủahệđiềuhành • Kiếntrúcđơngiản • Kiếntrúcphânlớp • Kiếntrúcmáyảo • Kiếntrúc Modules BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  12. Ứng dụng Tiện ích thường trú Hệ điều hành (DOS) Phần cứng (BIOS, port) Kiếntrúcđơngiản • Ví dụ điển hình:HĐH MS-DOS • HĐH chỉ làm một số nhiệm vụ quản lý khá đơn giản và cung cấp thêm một số dịch vụ. • HĐH = Thưviệnhàm. • Ứngdụngcủangười dùng vẫn có thể truy cập trực tiếp phần cứng thông qua BIOS, cổng phần cứng • Không hỗ trợ đa nhiệm. • Đánh giá:khi chương trình treo? BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Ví dụ với HĐH DOS

  13. Kiếntrúcphânlớp • HĐH phânthànhnhiềulớp.Mỗilớpphụtrách 1 chứcnăngđặcthù. • Lớpbêntrênsửdụngchứcnăng do cáclớpbêndướicungcấp. • Khóxácđịnhsốlượnglớp, thứtựlớp !!! • Chi phítruyềnthamsốxuyêncáclớp !!! BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  14. Kiếntrúcmáyảo- 1 • Mục tiêu: chạy được nhiều chương trình đồng thời trên một máy tính • Giảipháp: tạo ra nhiều máy tính ảo từ một máy tính thậtvàmỗichương trình chạy riêng trên mộtmáy ảo. • Nguyên tắc:trongsuốtvớichương trình BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Non-virtual Machine Virtual Machine

  15. Kiếntrúcmáyảo - 4 • Ưuđiểm: • Môitrườngthuậnlợichosựtươngthích • Tăngtính an toànchohệthống do các VM độclập • Dễpháttriểncác HĐH đơnnhiệmchocác VM độclập. • Khuyếtđiểm • Phứctạptrongviệcgiảlập. BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  16. Kiếntrúc modules Scheduling classes File systems Device & bus drivers Miscellaneous modules Core Solaris kernel Loadable system calls BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Executable formats STREAM modules Vídụkiếntrúccủa HĐH Solaris

  17. Nội dung • Giớithiệu • Kiếntrúccủa HĐH • Lịchsử HĐH • Giớithiệumộtsố HĐH hiệnđại BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  18. Lịchsửhđh - 1 • Thếhệthứ 1: • Vacuum tube • Plug board • Tại 1 thờiđiểm: 1 côngviệc • Vấnđề: lãngphí • Thếhệthứ 2: • Transistors • Batch system • Sửdụngcơchếspooling (thựchiệnđồngthờinhiềuthaotáccủa1 côngviệc) • Sửdụng CPU tốthơn, nhưngvẫnthựcthi 1 côngviệctại 1 thờiđiểm Thếhệ 1st Thếhệ 2nd Thếhệ 3rd Thếhệ 4th 1945 1965 1980 1955 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  19. Lịchsửhđh - 2 • Thếhệthứ 3: • Integrated circuits (ICs) • Đanhiệm (multiprogramming) • Chiasẻthờigian: thựcthinhiềucôngviệccùng 1 lúc • Thếhệthứ 4: • Thểthốngnhấtlớn • Dùngcho PC • Thếhệtiếptheo: • Hệthốngkếtnốithông qua mạng??? • Quảnlýtàinguyêntrêndiệnrộng??? BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  20. Lịchsửhđh - 3 • Mộtsốloại HĐH hiệnđại • Mainframe: MVS • Server: Solaris, FreeBSD • Multiprocessor: Cellular IRIX • PC: Windows, Unix • Thờigianthực (real-time): VxWorks • Hệđiềuhànhnhúng • Hệđiềuhành card thông minh (smart card) BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  21. Nội dung • Giớithiệu • Kiếntrúccủa HĐH • Lịchsử HĐH • Giớithiệumộtsố HĐH hiệnđại BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  22. Mộtsốhệđiềuhànhhiệnđại • Windows • Unix/Linux BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  23. Windows • Pháttriểnbởi Microsoft. • Hiệnđangchiếm 80%  90% thịtrường HĐH. • Sốlượngdòngmãchươngtrình: • WinNT: 4 triệu • Win2000: 35 triệu • WinXP: 40 triệu BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  24. Windows • Windows 1.0 – Pháthành 12/1985 • Windows 2.0 • Pháthành 1987 • Chỉhỗtrợbộ vi xửlý Intel 8086 hoặc 8088 • Cóthểtruycập 1MB bộnhớ • Windows 3.0 • Pháthành 05/1990 • Cóthểtruycập 16MB bộnhớ • Windows 3.1 • Pháthành 04/1992 • Hỗtrợ TrueType fonts/ Multimedia BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  25. Windows • Windows NT • Pháthành 07/1993 • Hỗtrợchíp Intel 386, 486 vàcácchípkháckhôngcủa Pentium • Làhệđiềuhànhdòng server đầutiên • Là HĐH đầutiênhỗtrợcác ỨD 32 bits • Windows 95 • Pháthành 08/1995 • Cũnghỗtrợcácứngdụng 32-bit (nhưngvẫntươngthíchvớicác ƯD 16 bits • Windows 98 • Pháthành 06/1998 • Tăngcườngvềmặthiệunăngvàhỗtrợphầncứngtốthơn • Tíchhợpcáctínhnăng Internet BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  26. Windows • Windows Millennium • Pháthành 12/2000 • Làphiênbản desktop hỗtrợtốt multimedia. • Windows 2000 • Pháthành 01/2000 • Hỗtrợtínhđaxửlýđốixứng : 2-32 CPU. • Hỗtrợđầyđủtínhnăngđangônngữ (UNICODE) • Tínhhợpđầyđủcácchồnggiaothứcmạngthôngdụng • Thuộcdòng HĐH server chuyêndụng. • Cácdòngsảnphẩm: Windows 2000 Professional, Windows 2000 Server, Windows 2000 Advanced Server, Windows 2000 Datacenter Server BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  27. Windows • Windows server 2003 • Pháthành 4/2003 • Hiệunăng (performance) củacácdịchvụnhanhhơn Win2k • Phiênbản: web, standard, enterprise, datacenter, small business server, storage server • Windows Vista • Pháthành: 11/2006 • Hỗtrợvềgiaodiệnvà multimedia • Phiênbản: Home Basic, Home Premium, Business, Enterprise, Ultimate • Windows 2008 server • Pháthành: 02/2008 • Windows 7: • Pháthànhbản beta: 12/2008 • Dựkiếnsẽpháthành: 03/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  28. Unix/Linux • Là HĐH mãnguồnmở • Linux là HĐH tươngtự Unix. • Baogồmkhoảng 6 triệudòngmã (kernel v2.6) • Tăngtrưởngkhoảng 25%/nămtừnăm 2003 • Chiếmkhoảng 10% thịtrường HĐH. BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  29. Unix/Linux • 1969: UNIX, Thompson & Ritchie (AT&T Bell Lab) • 1987: Minix, Andy Tanenbaum • 1991: birth of Linux • Minix-like OS by LinusTorvard • limited devices, no networking • 1994: Linux 1.0 • only single-processor i386 • networking (Internet) • enhanced file system (ext2) • 1995: Linux 1.2 • more hardware • 8086 mode (DOS emulation) included • Support other architecture:Sparc, Alpha, MIPS BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  30. Unix/Linux • 1996: Linux 2.0 • multiple architectures, multiple processors • threads, memory management … • 1999: Linux 2.2 • 2001: Linux 2.4 • ISA PnP, USB,… • 12/2003: Linux 2.6 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

  31. Unix/Linux • Cácdòng: • Mandrake • Fedora/Redhat • Debian • SUSE • Gentoo • Ubuntu • … BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

More Related