590 likes | 1.31k Views
SUY HÔ HẤP SƠ SINH. Đối tượng: sinh viên Y6 Thời lượng: 90 phút. ThS.BS. NGUYỄN THU TỊNH Giảng viên Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM. MỤC TIÊU HỌC TẬP. Trình bày được sinh lý bệnh suy hô hấp Phân tích được các triệu chứng lâm sàng Tiếp cận chẩn đoán suy hô hấp và suy hô hấp cấp
E N D
SUY HÔ HẤP SƠ SINH Đối tượng: sinh viên Y6 Thời lượng: 90 phút ThS.BS. NGUYỄN THU TỊNH Giảng viên Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM
MỤC TIÊU HỌC TẬP • Trìnhbàyđượcsinhlýbệnhsuyhôhấp • Phântíchđượccáctriệuchứnglâmsàng • Tiếpcậnchẩnđoánsuyhôhấpvàsuyhôhấpcấp • Phântíchđượcbốnnguyênnhânthườnggặp • Trìnhbàyđượcnguyêntắcđiềutrị
ĐỊNH NGHĨA Suyhôhấp (respiratory distress) • Hộichứngchỉtìnhtrạnghoạtđộnggắngsứccủahệhôhấp, vậndụngnhiềucônghôhấpnhằmđảmbảoquátrìnhtraođổikhíđầyđủđểđápứngnhucầuchuyểnhóacủacơthể. • Chưarốiloạnkhímáu
ĐỊNH NGHĨA Suyhôhấpcấp (Acute respiratory distress) • Khôngcònkhảnăngduytrìtraođổikhímáuđápứngnhucầuchuyểnhóacơthể • PaO2 < 50 mmHg ± PaCO2 > 50 mmHg
PHÂN LOẠI • Type I: hypoxemic • PaO2 • PaCO2 , • Do tổnthươngchủmôphổi, giảmtướimáu • Type II: hypercapnic • PaCO2 • ThườngkèmPaO2 • Bệnhđườngdẫnkhí, thànhngực, thầnkinh - cơ
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Tạiphổi hoạtđộngcơ HH (-) TKTW tướimáuphổi khuếchtán Shunt trongphổi thôngkhí Bấtxứng V/Q SUY HÔ HẤP PaO2 SUY HÔ HẤP CẤP NGƯNG THỞ Thiếu oxy mô Kiệtsức Co mạchphổi a. lactic Vậnđộngcơ tuầnhoànphổi TOAN MÁU tínhthấmthànhmạch Thởnhanh Phù/XH phổi thôngkhí PaCO2 (+) hôhấp
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Giảmthôngkhí • Biểuhiện PaCO2 ± PaO2 • A-aDO2bìnhthường
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Bấtxứng V/Q • Cơchếchínhgây PaO2 (V/Q < 1) • Đápứngkémvới FiO2
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Shunt trongphổi • V/Q = 0 khôngđápứngvới FiO2
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP Giảmkhuếchtán • Tổnthươngmàngphếnang – maomạch
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Tầnsốthởbấtthường • Nhanhkhitầnsố ≥ 60 l/p • Chậmkhi < 30 l/p
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Thởrên • Nhằm FRC thìthởra (đóngdâythanh) ngănxẹpphếnang cảithiệntraođổikhí • Suyhôhấp do giảmtínhđànhồi, xẹpphổithườngcóthởrên
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Phậpphồngcánhmũi • Trẻsơsinhthởmũibắtbuộc • Nhằmgiảmkhánglực giảmcôngthở
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Co rútlồngngực • Cóthể co rúttrênức, liênsườn, dướiức • Do giảmđànhồiphổi, tắcđườngthở hay bấtthườngthànhngực
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Cơnngưngthở • > 20 giây hay < 20 giâykèmtầnsốtim < 100 l/p
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Tímtrungương
NGUYÊN NHÂN THEO TẦN SUẤT • Thường gặp • Cơn thở nhanh thoáng qua • Bệnh màng trong • Hội chứng hít ối phân su • Viêm phổi • Ít gặp • Kéo dài thời gian chuyển tiếp • Nhiễm khuẩn (máu, phổi) • Không do phổi • Thiếu máu • Thần kinh • Tim bẩm sinh • Tắc đường thở trên • Dị tật bẩm sinh • Chuyển hóa (toan, hạ ĐH, NH3) • Thuốc • Đa hồng cầu • Cao áp phổi tồn tại • Tràn khí màng phổi
CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN) Đạicương • Thường nhất gây SHH ở trẻ sơ sinh (40%) • 1-5 % trẻ sơ sinh • 9% trẻ sanh mổ
CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN) Bệnhsinh • Yếutốnguycơ • Sanhmổ (đbchưachuyểndạ < 39 tuần) • Mẹđáitháođường • Mẹsuyễn • Con to • Nam • Dịchphổitồndưtrongphổisausanh
CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN) Lâmsàng • Chẩn đoán loại trừ • Cải thiện sau 24 giờ
BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Đại cương • SHH & tửvonghàngđầu ở trẻ non tháng • 30% tửvongsơsinh do RDS & biếnchứng • Tầnsuấttỉlệnghịchtuổithai (cânnặng) • < 28 tuần: 60 – 80 % • 32-36 tuần: 15 – 30 % • > 37 tuần: 5% • Cóthểxảyra ở trẻđủtháng
BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Yếu tố nguy cơ • Non tháng • Nam • Sanh sau trong đa thai • Sanh mổ • Ngạt • Mẹ đái tháo đường
BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Lâm sàng • Khởi phát SHH vài giờ sau sanh • Tiến triển nặng trong 24 – 48 giờ • Khó thở nhanh, co rút lồng ngực, thở rên, tím thở chậm ngưng thở • Nếu can thiệp tốt cải thiện sau 3-5 ngày
BỆNH MÀNG TRONG (RDS) Cận lâm sàng • Khí máu: PaO2, PaCO2, pH • XQ • GĐ 1: lưới hạt rải rác, phổi nở tốt • GĐ 2: hình khí phế quản đồ, thể tích phổi • GĐ 3: xóa bờ tim, khí phế quản đồ rõ rệt • GĐ 4: phổi trắng xóa
HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS) Đạicương • Thường ở trẻ già tháng /đủ tháng • Phân su có tế bào thượng bì + muối mật • Trẻ ngạt trong tử cung ối có phân su • 5-15 % trẻ ối có phân su • 5% số này có MAS
HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS) Sinhlýbệnh Viêm, phù nề Tác động của chất trung gian Loạn chức năng surfactant Thoát protein vào đường thở R, C MAS Độc trực tiếp do phân su Tắc đường thở Co mạch phổi do phân su Tác động của ngạt trong tử cung (Thay đổi chủ mô và mạch phổi) Thay đổi tính phản ứng mạch phổi
HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS) Lâm sàng
VIÊM PHỔI Yếutốnguycơ • Chuyểndạsanh non • Vỡiốisớm • Viêmmàngối • Mẹsốt • Ngạt • Dòthựcquản – khíquản
VIÊM PHỔI Lâmsàng • Khởiphátsớm • SHH, cơnngưngthở • Hạhuyếtáp, sốc • Cao ápphổitồntạithứphát
VIÊM PHỔI Cậnlâmsàng
LƯU ĐỒ TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SHH Tịt mũi sau Sond mũi DD Teo thực quản (+) • TKMP • Thoát vị hoành Phế âm 1 bên (-) • Phổi • Cơn thở nhanh thoáng qua • Bệnh màng trong • Hội chứng hít ối phân su • Viêm phổi • Cao áp phổi tồn tại • Không do phổi • Kéo dài chuyển tiếp • Nhiễm khuẩn • Không do phổi (thiếu máu, thần kinh, TBS, tắc đường thở trên, dị tật, chuyển hóa, thuốc, đa hồng cầu)
XỬ TRÍ Nguyêntắc • Thông đường thở, tư thế • Hỗ trợ hô hấp • Điều trị nguyên nhân • Điều trị hỗ trợ
THÔNG ĐƯỜNG THỞ • Hút đàm miệng, mũi • Nằm đầu cao • Dẫn lưu dạ dày • Tắc mũi sau ống thông miệng hầu • Teo thực quản hút liên tục túi cùng trên • Thoát vị hoành nằm nghiêng bên thoát vị, không bóp bóng qua mặt nạ
HỖ TRỢ HÔ HẤP • Oxy mũi • NCPAP • Thở máy • Trẻ tím FiO2 = 100% giảm khi cải thiện • OWL: oxy thấp nhất có hiệu quả • SpO2 • 85-93% trẻ < 29 tuần (1250 g) • 85-95% trẻ ≥ 29 tuần (1250 g) • Cao áp phổi tồn tại 94-96%
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN Ngoại khoa • Tịt mũi sau • Teo thực quản • Thoát vị hoành • Hội chứng Pierre Robin
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN Bệnh nội khoa • TKMP + SHH dẫn lưu màng phổi • Ngộ độc morphin Naloxon 0,1 mg/kg TM • Cơn ngưng thở ở trẻ non tháng Caffeine + NCPAP
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN Bệnh màng trong • Thở NCPAP • Giúp thở • Surfactant thay thế • Giảm tử vong • Cải thiện C, FRC và oxy hóa máu • Hiệu quả tăng khi + CS trước sanh • Giảm tràn khí màng phổi
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Tối ưu lưu lượng máu tới phổi • Chống sốc NS 10 ml/kg/10-15 phút, lặp lại ± • Hct tối ưu • Bù toan
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Giảm tiêu thụ oxy và cung cấp năng lượng • Đảm bảo thân nhiệt • Giảm công hô hấp /oxy • Cung cấp đủ năng lượng > 50 kcal/kg/ngày
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Kháng sinh • 4 Đ