731 likes | 1.93k Views
Theo dõi chuyển dạ. Yêu cầu. Biết vẽ và biết cách phân tích biểu đồ chuyển dạ Thành thạo các thao tác chuyên môn và thực hiện đúng quy trình Phát hiện các yếu tố bất thường trong chuyển dạ để kịp thời xử trí Nắm vững chuyên môn và biết cách giải thích cho sản phụ trong từng thời điểm.
E N D
Yêucầu • Biếtvẽvàbiếtcáchphântíchbiểuđồchuyểndạ • Thànhthạocácthaotácchuyênmônvàthựchiệnđúngquytrình • Pháthiệncácyếutốbấtthườngtrongchuyểndạđểkịpthờixửtrí • Nắmvữngchuyênmônvàbiếtcáchgiảithíchchosảnphụtrongtừngthờiđiểm
Theo dõitổngtrạng Mạch, huyếtáp, nhiệtđộ • Trongchuyểndạ: mỗi 4 giờ/lần • Sausanh: mỗi 15 phút/lầntronggiờđầu, 30 phút/lầntronggiờthứhaivà 1giờ/lầntrong 4 giờtiếptheo. • Bìnhthườngmạch 70 - 80 lần/phút, mạchnhanh 100 lần/phúthoặcchậm < 60 lần/phút, cầnkhámtìmnguyênnhânđểxửtrí.
Theo dõitổngtrạng • Lau mát, chosảnphụuốngđủnướckhicósốt • Đohuyếtápthườngxuyênkhicó • chảymáu, • caohuyếtáp, • huyếtápthấpdưới 90/60 mmHg
Theo dõicơn co tửcung • Theo dõicườngđộ, tầnsốcơn co tửcung • Trongphatiềmtàng, theodõicơn co mỗi 1 giờ/lầntrong 10 phút, phatíchcực 30 phút/lầntrong 10 phút. • Nếucơn co tửcungkhôngđều, khôngphùhợpvớisựxóamởcổtửcungcầnphảitìmnguyênnhângâyrốiloạncơn co đểcótháiđộxửtríthíchhợp.
Theo dõitimthai • Nghetimthaiítnhất 1 giờ/lần ở phatiềmtàng, 30 phút/lần ở phatíchcực. • Nghetimthaitrướcvàsauvỡối hay khibấmối. • Thờiđiểmnghetimthailàsaukhihếtcơn co tửcung. • Đếngiaiđoạnrặnsanh, nghetimthaisaumỗicơnrặn.
Theo dõitimthai • Đếmnhịptimthaitrong 1 phút, nhậnxétnhịptimthaicóđều hay không. • Nhịptimthaitrungbìnhtừ 120 - 160 lần/phút. Nếunhịptimthaitrên 160 lần/phút • hoặcdưới 120 lần/phúthoặckhôngđều , cầntìmnguyênnhânđểxửtrívàhồisứcthai
Theo dõitìnhtrạngối • Nhậnxéttìnhtrạngốimỗilầnthămâmđạo (4 giờ/lần) vàkhiốivỡ. • Bìnhthườngđầuốidẹt, nướcốicóthểtrong hay trắngđục. • Nếunướcốimàuxanh, màuđỏhoặcnâuđen, hôi, nướcốinhiều hay thiểuối …cầnđánhgiá, ghihồsơđểcóxửtríthíchhợp. • Nếuốivỡ non, ốivỡsớmtrên 6 giờchưasanh, ghinhânvàbáolạibácsĩđểcóhướngxửtríthíchhợp
Theo dõisựxóamởcổtửcung • Khámâmđạomỗi 4 giờ/lần, khiốivỡvàkhiquyếtđịnhchosảnphụrặn. • Trườnghợpcuộcchuyểndạtiếntriểnnhanh, cóthểkhámâmđạođểđánhgiácổtửcung, độlọtcủangôi. • Cầnhạnchếthămâmđạođểtránhnhiễmkhuẩn. • Phatiềmtàngthườngkéodài 8 giờ (từkhicổtửcungxóađếnmở 3 cm). • Phatíchcựckéodàitốiđa 7 giờ (từkhicổtửcungmở 3 cm đến 10 cm).
Theo dõisựxóamởcổtửcung • Bìnhthườngcổtửcungmềm, mỏng, khôngphùnề. Đườngbiểudiễncổtửcungtrênbiểuđồchuyểndạluôn ở bêntráiđườngbáođộng. • Nếucổtửcungkhôngtiếntriển, phùnề, đườngbiểudiễncổtửcungchuyển sang bênphảiđườngbáođộnghoặccổtửcungmởhếtmàđầukhônglọt, ghihồsơvàbáobácsĩđểkịpthờixửtrí
Theo dõisựtiếntriểncủangôithai • Nắnngoàithànhbụngvàkhámâmđạo. • Có 4 mứcđộ: đầucaolỏng, đầuchúc, đầuchặtvàđầulọt • Đầuđãlọt, có 3 mứcđộ: lọtcao, lọttrungbìnhvàlọtthấp. • Ghiđộlọtvàobiểuđồchuyểndạ. Pháthiệnsớmchuyểndạđìnhtrệ. • Nếungôithaikhôngtiếntriển, báobácsĩđểkịpthờixửtrí
Theo dõikhisổthai • Tổngtrạng • Tim thaingoàicơnrặn • Thờigianrặn • Cắttầngsinhmônvàđỡsanhđúngkỹthuật
Theo dõikhisổnhau • Xửtrítíchcựcgiaiđoạn III • Theo dõitổngtrạngsausổnhau • Theo dõilượngmáumất • Kiểmtranhau • May tầngsinhmôn
Chuyểndạbấtthường • Mạch: >100 lần/phút, < 60 lần/phút • Sốtcaotrên 38o 5 • Lau mát, sửdụngthuốchạnhiệt, chouốngnhiềunước, phảiđolạinhiệtđộ; • Tănghuyếtáp: • Dùngthuốchạáp, theodõihuyếtápvàtimthaisaukhidùngthuốcvàtheo y lệnh
Chuyểndạbấtthường • Cácdấuhiệubấtthườngkháctrongchuyểndạ (nhưnhịptimthai, cơn co tửcung, độmởcổtửcung). • Códấuhiệusuythai: nướcốicólẫnphânsuhoặcmáu, nhịptimthainhanh (trên 160lần/phút), chậm (dưới 120 lần/phút) hoặckhôngđều (lúcnhanhlúcchậm). • Cácdấuhiệunhiễmkhuẩnối. • Cơn co bấtthường: quádài (trên 1 phút), quángắn (dưới 20 giây), quámau (trên 5 cơntrong 10 phút) cóliênquanđếntiếntriểnchậmcủacổtửcung
Chuyểndạbấtthường • Bấtxứngđầu - chậu: đầukhônglọt, cóhiệntượngchồngkhớp. • Chuyểndạtiếntriểnchậm: phatiềmtàngkéodài (> 8 giờ); phatíchcựctrìtrệ (mởcổtửcung < 1cm/giờ). • Cácbệnhtoànthânnặng. • Sảngiật, tiềnsảngiật. • Chảymáutrongkhichuyểndạ. • Ngôithaibấtthường, đathai, đaối, thiểuối, thaiquángày. • Báo sp biếttìnhhìnhcuộcchuyểndạmỗilầnkhám.
Theo dõichuyểndạbằng monitor sảnkhoa • Ápdụngchotấtcảsảnphụhoặcchocáctrườnghợpthaikỳnguycơcao • Sảnphụcóbệnhlýảnhhưởngđếnthai. • Sảnphụcótiềnsửsảnkhoanặngnề. • Sảnphụlớntuổi. • Códấuhiệunghingờthaisuyhoặcthaikémpháttriểntrongtửcung. • Ốivỡ non, ốivỡsớm, rốiloạncơn co tửcung, chuyểndạkéodài, tửcungcósẹomổcũ.
Theo dõichuyểndạbằng monitor sảnkhoa Chuẩnbị • Phươngtiện: monitor sảnkhoaghicơn co tửcungvànhịptimthai. • Sảnphụ: đượcgiảithíchvềmụcđíchtheodõithaibằngmáyvàcáchthứctiếnhành. Thựchiện • Đặtđầudòghicơn co tửcungvànhịptimthai. • Ghinhữngthông tin cầnthiếtvềsảnphụtrênbănggiấyghicủamáy.
Theo dõichuyểndạbằng monitor sảnkhoa Phântíchkếtquả • Nhịptimthai: tầnsố, đườngtimthaicơbản, độdaođộng. • Sựthayđổicủatimthaikhicócơn co tửcung. • Cơn co tửcung: tầnsố, biênđộcủacơn co vàtrươnglựccơbảncủacơtửcung.
Theo dõichuyểndạbằng monitor sảnkhoa Lưu ý • Dặnthaiphụkhôngcửđộngnhiềuvìcóthểlàmthayđổivịtrícủađầudògâynhiễutrêngiấyghi. • Nếuthấynhịptimthaibịnhiễu, cầnkiểmtralạivịtríđặtđầudòvàbăngthuncốđịnhđầudòđểcókếtquảrõràng. • Xemkếtquảghitrêngiấy 10 phút/lần, nếuxuấthiệnnhịptimthai hay cơn co tửcungbấtthườngcầnkhámlạingayđểcótháiđộxửtríkịpthời.
Theo dõichuyểndạbằng monitor sảnkhoa • Do tưthếnằmngửa, thaiphụcóthểbịchoáng (mạchnhanh, huyếtáphạ, vãmồhôi, mệtmỏi) vàthaicóthểbịsuy do tưthếnằmngửacủamẹbiểuhiệnbằngnhịptimthaichậm, kéodàicókhitớivàiphút. Cầnphảithayđổingaytưthếnằmcủasảnphụ (nghiêngtrái) vàchomẹthở oxygen, nếunhịptimthaikhôngđượccảithiện, báolạiđểcóhướngxửtrí.
Biểuđồchuyểndạ • Tấtcảcáctrườnghợpchuyểndạđượctiênlượngsanhđườngâmđạo. • Trườnghợpcósẹomổcũ ở tửcunghoặcngôimôngđượcchỉđịnhchođẻđườngâmđạo) • Từlúctìnhhìnhchuyểndạđượctheodõibằngbiểuđồ, khôngcầnghithêmtrongphiếutheodõibệnhánsảnkhoa, trừcácdiễnbiếnđặcbiệtkhôngcóchỗghitrongbiểuđồ
Biểuđồchuyểndạ • Thờiđiểmghi: bắtđầughikhiđãcóchuyểndạthựcsự • Nội dung ghi • Tiếnđộcủachuyểndạ • Độmởcổtửcung. • Tiếntriểncủangôithai. • Cơn co tửcung. • Tìnhtrạngcủathai. • Nhịptimthai (trong 1 phút). • Nướcối: màusắc, sốlượng. • Sựchồngkhớp (uốnkhuôn) củađầuthainhi.
Biểuđồchuyểndạ • Tìnhtrạngcủasảnphụ • Mạch, huyếtáp. • Nhiệtđộ. • Nướctiểu: protein • Cácthuốcđãđượcsửdụng. • Lượngdịchđãđượcbổ sung chomẹ.
Cáchghicáckýhiệu • Để ghi một biểu đồ chuyển dạ, cần thống nhất các ký hiệu. Phần lớn các ký hiệu này đã được quy định ở lề trái của biểu đồ chuyển dạ. • Kýhiệuđộmởcổtửcung: dấu X, nốicácđiểmghitrongcáclầnthămkhámsauđóbằngmộtđườngliềnvạch. • Kýhiệughiđộlọtcủangôithai: dấu O, nốicácđiểmvớinhaubằngđườngchấm (khôngliềnvạch).
Cao: ghi ở dòngngangsố 5 • Chúc: ghi ở dòngngangsố 4 • Chặt: ghi ở dòngngangsố 3 • Lọtcao: ghi ở dòngngangsố 2 • Lọtvừa (hay trungbình): ghi ở dòngngangsố 1 • Lọtthấp: ghi ở dòngngangsố 0
Cáchghicáckýhiệu • Cáckýhiệukhácnhưtìnhtrạngối, độchồngkhớp, cơn co tửcung...ghitheohướngdẫntrênbiểuđồ. • Ghi giờ: điều chỉnh theo nguyên tắc làm tròn số giờ thực tế khi sản phụ vào cơ sở y tế. • Mạch mẹ, nhịp tim thai được ghi bằng ký hiệu là dấu “”
Cáchghibiểuđồchuyểndạ Chồng khớp sọ: Có chồng khớp là có bất tương xứng • “O” khi hai đường khớp giữa 2 xương đỉnh của thai hơi cách nhau, đường khớp dễ nhận thấy. • “+” khi hai xương đỉnh giáp sát vào nhau, phát hiện khó hơn. • “++” khi hai xương đỉnh chồm lên nhau rõ rệt.
Cáchghibiểuđồchuyểndạ Tình trạng vỡ ối: • Ký hiệu “C” cho biết ối còn hoặc chưa vỡ. Nếu còn,D: dẹt; P: phồng • Ký hiệu “T” cho biết đầu ối đã vỡ (hoặc bấm) với nước ối trong. • Ký hiệu “M” nếu đầu ối đã vỡ với nước ối có màu. • Ối vỡ tự nhiên hoặc bấm ối vào lúc nào thì đánh dấu một mũi tên ở ngay thời điểm đó cùng với các ký hiệu trên.
Cáchghibiểuđồ Phatiềmtàng. • Cổtửcungdưới 3 cm vàxóachưahết. • Khicổtửcungmở > 3 cm, phảichuyểnkýhiệughiđộmởlúcđó sang phatíchcựcnằmtrênđườngbáođộng, tươngứngvớimứcchỉđộmởcủacổtửcunglúcđó. • Chuyển ô ghigiờtrongngàyđến ô thíchhợpvớitìnhtrạngcổtửcunglúcđóvàtấtcảcáckýhiệughinhậnvềmọidiễnbiếnkháccũngphảichuyểntheo.
Cáchghibiểuđồ Phatíchcực • Cổtửcungmởtừ 3 - 10 cm vàxóahoàntoàn. • Cáckýhiệukháccủacuộcchuyểndạcũngghitheovịtríghivềđộmởcổtửcungđãghilúc ban đầu.
Protêin nước tiểu sau khi thử có kết quả được ghi lại: • (-) Nước tiểu không có Protêin • (+), (++) hay (+++) khi nước tiểu có prôtêin với mức độ ít, vừa phải hay nhiều
Đọcvàxửtrí • Phatiềmtàng: thôngthườngkhôngkéodàiquá 8 giờ. • Phatíchcực: đườngmởcổtửcungphải ở bêntráicủađườngbáođộng (mởtrên 1cm/giờ). Nếuđườngmởcổtửcungchuyển sang bênphảiđườngbáođộng báolạiđểkịpthờixửlý.