290 likes | 633 Views
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH. L àm sao đây. Trò chơi. 1. 2. 4. 3. Bài 18. Tiết 29. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DAÕY ÑIEÄN HOÙA. CUÛA KIM LOAÏI. III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
E N D
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Làm sao đây Tròchơi 1 2 4 3
Bài 18 Tiết 29 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DAÕY ÑIEÄN HOÙA CUÛA KIM LOAÏI
III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - TN 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 - TN 2: Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 Yêu cầu: - Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của 2 thí nghiệm trên. • Xác định vai trò của Cu2+ trong thí nghiệm 1 và Cu trong thí nghiệm 2.
Fe + CuSO4 Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag Cu + 2AgNO3 Thí nghiệm 1: FeSO4 + Cu (đỏ) +2 0 +2 0 Chất khử Chất oxi hóa Thí nghiệm 2: Cu(NO3)2 xanh + 2Ag +1 0 0 +2 Chất khử Chất oxi hóa Cu2+: chất oxi hóa, Cu: Chất khử
+ 2e Cu Cu2+ + 2e III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại Cu2+ Chất oxi hóa Cu Chất khử Cu2+ + 2e Cu Cu2+/Cu Chất oxi hóa Chất khử Cặp oxi hóa - khử
III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại Có một số nguyên tử và ion kim loại sau: Cu, Al3+, Ag, Zn2+ Ag+, Zn, Chọn ra những cặp oxi hoá - khử có thể có ? Zn2+/Zn Ag+/Ag Al3+/Cu có phải là cặp oxi hoá - khử không ? Không
Mn+ + ne M III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại (n = 1, 2, 3) Chất khử Chất oxh Cách viết: Cặp oxh/khử của kim loại Chất oxh của cùng 1 nguyên tố KL Chất khử Mn+/M TỔNG QUÁT : Dạng oxi hóavàdạng khửcủacùng một nguyên tố kim loại tạo nêncặp oxi hóa - khử của kim loại. Ví dụ: Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe;Ag+/Ag
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử Ví dụ: So sánh tính chất của hai cặp oxi hóa - khử Cu2+/ Cu và Ag+/Ag • Xét TN 2: Cu + AgNO3 Nhận xét: - Tính khử của Cu > Ag - Tính oxi hóa của Cu2+ < Ag+
3. Dãy điện hóa của kim loại Cu2+ Cu Ag+ Ag Au3+ Au K+ K Na+ Na Mg2+ Mg Al3+ Al Zn2+ Zn Fe2+ Fe Ni2+ Ni Sn2+ Sn Pb2+ Pb H+ H2 Tính oxi hóa của ion kim loại tăng Tính khử của kim loại giảm Lưu ý:Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion kim loại của nó có tính oxi hóa càng yếu Tính khử của Fe > Cu > Ag Tính oxi hóa của Fe2+ < Cu2+< Ag+
K+ K+ Na+ Na+ Mg2+ Mg2+ Al3+ Al3+ Zn2+ Zn2+ Fe2+ Fe2+ Ni2+ Ni2+ Sn2+ Sn2+ Pb2+ Pb2+ H+ H+ Cu2+ Cu2+ Fe3+ Fe3+ Ag+ Ag+ Au3+ Au3+ K K Na Na Mg Mg Al Al Zn Zn Fe Fe Ni Ni Sn Sn Pb Pb H2 H2 Cu Cu Fe2+ Fe2+ Ag Ag Au Au DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI TÍNH OXI HÓA CỦA ION KIM LOẠI TĂNG TÍNH KHỬ CỦA KIM LOẠI GIẢM
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Fe3+ Ag+Au3+ K Na Mg Al ZnFeNi Sn Pb H2CuFe2+ Ag Au Cu2++ Fe Fe2+ + Cu 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại Ví dụ 1:Xét TN 1: Fe + CuSO4 coxh mạnh hơn ck mạnh hơn coxh yếu hơn ck yếu hơn Đây làphản ứng giữa 2 cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Cu2+/Cu
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Fe3+ Ag+Au3+ K Na Mg Al ZnFeNi Sn Pb H2CuFe2+ Ag Au Fe 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại Phản ứng giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu Cu2+ Fe2+ sinh ra oxh và Cu Fe Cu2++ Cu Fe2++ c.oxh mạnh hơn ck mạnh hơn c.oxh yếu hơn ck yếu hơn
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+Ag+Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au c.oxh yếu c.oxh mạnh ck yếu ck mạnh 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại • Dự đoán chiều phản ứng giữa hai cặp oxi hóa - khử theo quy tắc (anpha): Chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh hơn, sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+Ag+Au3+ K Na Mg Al ZnFeNi Sn Pb H2 CuFe2+Ag Au Ví dụ 2:Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng: Fe + Fe(NO3)3 Fe2+ Fe3+ Fe2+ Fe2+ Fe 2 Fe3+ + Fe 3 2Fe(NO3)3 + Fe 3Fe(NO3)2
K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au CỦNG CỐ Câu 1:Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng). Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đáp án: B. 4 FeCl3 ; CuSO4; Pb(NO3)2 ; HCl
Ag+ Fe3+ Ag Fe2+ Ag + Fe3+ CỦNG CỐ • Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? • Fe khử được ion Pb2+trong dung dịch. • B. Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Mg2+. • C. Ag tan trong dung dịch FeCl3. • D. Tính oxi hóa tăng theo thứ tự Zn2+, H+, Cu2+, Fe 3+.
2Fe3+ + Fe 3Fe2+ Fe3+ Cu2+ Fe2+ Cu 2Fe3++ Cu 2Fe2+ + Cu2+ CỦNG CỐ Câu 3:Muốn khử ion Fe3+ có trong dung dịch thành Fe2+ ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+? A. Cu B. Fe C. Ca D. Cu và Fe
Bµi tËp vÒ nhµ Bài 4, 5, 6, 7 SGK - Trang 89 Bài 5.22, 5.23, 5.24, 5.27, 5.28 SBT - Trang 35, 36, 37. Soạn bài ‘‘Sự ăn mòn kim loại’’.
Câu 4:Cho 61,2 g hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy kỹ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Số mol của Cu và Fe3O4 lần lượt là: A. 0,225 mol và 0,150 mol C. 0,750 mol và 0,250 mol D. 0,125 mol và 0,150 mol B. 0,375 mol và 0,150 mol
Làm sao đây Khi cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là: A.N2 B. NO C. NO2 D. NH4NO3 1
Làm sao đây Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Mg, Pb, Fe ta có thể dùng axit nào sau đây? A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc nguội C. HNO3 đặc nguội D. HNO3 loãng 2
Làm sao đây Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính gì? Tính khử 3
Làm sao đây Trường hợp nào không xảy ra phản ứng? A. Fe + dung dịch HNO3 B. Fe + dung dịch CuSO4 C. Cu + dung dịch HCl D. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3 4