330 likes | 1.08k Views
TẬP THỂ LỚP 10.6. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG. KIỂM TRA BÀI CỦ. NHẮC LẠI CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA TI THỂ?. Cấu tạo của ti thể. TIẾT 17: HÔ HẤP TẾ BÀO. Màng trong. Chất nền. Enzim. I. Khái quát:. 1. Khái niệm:.
E N D
TẬP THỂ LỚP 10.6 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG
KIỂM TRA BÀI CỦ NHẮC LẠI CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA TI THỂ?
Cấu tạo của ti thể TIẾT 17: HÔ HẤP TẾ BÀO Màng trong Chất nền Enzim
I. Khái quát: 1. Khái niệm: - Hô hấp là quá trình phân giải cacbohyđrat thành CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng ATP và nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống. Sản phẩm Nguyên liệu - Ngoài ra, nguyên liệu của quá trình hô hấp có thể là protein, lipit. t0 2. Phương trình quá trình hô hấp: C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + ATP + t0 Viết PTTQ hô hấp? Nguyên liệu, sản phẩm của quá trình hô hấp là gì? Ngoài cacbohyđrat, hô hấp còn sử dụng nguyên liệu nào? Hô hấp là gì? Protein, lipit
3. Bản chất: HS quan sát sơ đồ hô hấp để trả lời câu hỏi - Là chuỗi các phản ứng ôxi hoá khử. Bản chất của quá trình hô hấp là gì? Xu hướng giải phóng năng lượng trong hô hấp diễn ra như thế nào? - Năng lượng trong quá trình hô hấp được giải phóng từ từ. Tốc độ hô hấp phụ thuộc vào yếu tố nào? - Tốc độ quá trình hô hấp tuỳ thuộc nhu cầu năng lượng của tế bào. - Phân tử glucozơ chứa nguồn năng lượngquá lớn so với các PƯ đơn lẻ trong tế bào. Vì sao tế bào không sử dụng trực tiếp năng lượng của phân tử glucozơ mà phải biến đổi về ATP thông qua hoạt động của ti thể? - ATP chứa nguồn năng lượng vừa đủ và các enzim thích nghi việc dùng ATP để cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào.
II. Các giai đoạn của hô hấp: GLUCÔZƠ 2 NADH Đường phân 2 ATP Tế bào chất Quan sát sơ đồ và cho biết: hô hấp bao gồm mấy giai đoạn? Kể tên các giai đoạn? Axit piruvic C-C-C 2 NADH 2 CO2 Chất nền ti thể Axetyl-CoA C-C-CoA 4 CO2 2 FADH2 Chu trình Crep 6 NADH 2 ATP Màng trong ti thể Chuỗi chuyền e ? ATP O2 H2O
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: Thảo luận nhóm:4hs/2bàn/nhóm Dựa vào nội dung sgk/64,65, hãy hoàn thành nội dung PHT.
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: Sơ đồ quá trình đường phân Glucôzơ ATP ATP Sử dụng 2ATP ADP ADP P-C-C-C-C-C-C-P P-C-C-C C-C-C-P NAD+ NAD+ NADH NADH Tạo 4ATP 2ADP 2ADP 2ATP 2ATP Axit piruvic Axit piruvic
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: Giai đoạn Tiêu chí Đường phân Tế bào chất Vị trí Glucôzơ Nguyên liệu Glucozơ bị biến đổi Diễn biến 2Axit piruvic, 2NADH, 2ATP Sản phẩm
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: 2Axit piruvic 2 CO2 2 NADH 2 Axêtyl-CoenzimA Chất nền ti thể 6 NAD+ 6 NADH CHU TRÌNH CREP 2 FAD+ 2 ADP 2 FADH2 2 ATP 4 CO2
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: Giai đoạn Tiêu chí Chu trình Crep Chất nền ti thể Vị trí 2Axit piruvic Nguyên liệu 2 axit piruvic ----->2 Axetyl - CoA + 2 CO2 + 2 NADH 2 Axetyl - CoA bị phân giải hoàn toàn thành CO2 Diễn biến - 6CO2, 2 ATP. - 8 NADH, 2 FADH2 Sản phẩm
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: Giai đoạn Tiêu chí Chuỗi chuyền e Vị trí Nguyên liệu Diễn biến Sản phẩm
Sơ đồ chuỗi chuyền electron II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Tính số phân tử NADH, FADH2 hình thành giai đoạn đường phân, chu trình Crep? GLUCÔZƠ 2 NADH Đường phân 2 ATP Tế bào chất Axit piruvic C-C-C 2 NADH 2 CO2 Chất nền ti thể Axetyl-CoA C-C-CoA 4 CO2 2 FADH2 Chu trình Crep 6 NADH 2 ATP Màng trong ti thể Chuỗi chuyền e ? ATP O2 H2O
Sơ đồ chuỗi chuyền electron II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: 10NAD+ 10NADH 1NADH ->3ATP 1FADH2 ->2ATP 2FAD+ 2FADH2 Số phân tử ATP được tổng hợp? 34ATP
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: Giai đoạn Tiêu chí Chuỗi chuyền e Màng trong ti thể Vị trí 10NADH, 2FADH2 Nguyên liệu e- chuyển từ NADH, FADH2 tới O2 thông qua các pư OXH – K, NL giải phóng sử dụng tổng hợp ATP. Diễn biến H2O, 34ATP Sản phẩm
II. Các giai đoạn của hô hấp: GLUCÔZƠ 2 NADH Đường phân 2 ATP Tế bào chất Axit piruvic C-C-C 2 NADH 2 CO2 Chất nền ti thể Axetyl-CoA C-C-CoA 4 CO2 2 FADH2 Chu trình Crep 6 NADH 2 ATP Màng trong ti thể Chuỗi chuyền e 34 ATP O2 H2O
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp: Màng trong ti thể Chất nền ti thể Tế bào chất 10NADH, 2FADH2, O2 Glucôzơ 2Axit piruvic 2 axit piruvic ----->2 Axetyl - CoA + 2 CO2 + 2 NADH 2 Axetyl - CoA bị phân giải hoàn toàn thành CO2 e- chuyển từ NADH, FADH2 tới O2 thông qua các pư OXH – K, NL giải phóng sử dụng tổng hợp ATP. Glucozơ bị biến đổi 2Axit piruvic, 2NADH, 2ATP • - 6CO2, 2 ATP. • 8 NADH, 2FADH2 H2O, 34ATP
II. Các giai đoạn của hô hấp: Tổng số phân tử ATP được hình thành khi phân giải 1phân tử glucozơ? Qua sơ đồ, em có nhận xét gì về mối quan hệ của 3 giai đoạn? Giai đoạn nào tổng hợp được nhiều ATP? GLUCÔZƠ Ở tế bào nhân sơ, các giai đoạn của hô hấp xảy ra ở đâu? 2 NADH Đường phân 2 ATP Tế bào chất Axit piruvic C-C-C 2 NADH 2 CO2 Chất nền ti thể • Đường phân, chu trình Crep: tế bào chất. • - Chuỗi chuyền e-: màng sinh chất Axetyl-CoA Sản phẩm của giai đoạn này là nguyên liệu của giai đoạn tiếp theo. C-C-CoA 38ATP 4 CO2 2 FADH2 Chu trình Crep 6 NADH 2 ATP Màng trong ti thể Chuỗi chuyền e 34 ATP O2 H2O
CỦNG CỐ Câu 1: Điền từ đúng vào chỗ trống: ...(1)… C6H12O6 + O2 + năng lượng + ...(2)... + H2O CO2 …(3)… hô hấp tế bào Phương trình trên biểu thị cho quá trình …(5)… …(4)… nhiệt và ATP Năng lượng tạo ra từ quá trình trên là
…(6)… Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở ti thể và .…(7)…… ti thể và tế bào chất nhưng chủ yếu là ở …(8)… Quá trình này gồm 3 giai đoạn chính theo thứ tự ........(9)....…, đường phân, .......(10)…… chu trình Crep và chuỗi chuyền e-. và .......(11)……
CỦNG CỐ Câu 2: Vì sao khi hoạt động quá sức thì cơ bị mỏi và không thể tiếp tục hoạt động được nữa? - Khi hoạt động quá sức, hít thở không cung cấp đủ oxi cho quá trình hô hấp tế bào. - Các tế bào cơ phải tiến hành quá trình lên men (kị khí) để tạo ra ATP, đồng thời sản sinh axit lactic-> nhức mỏi tb cơ.
Câu 3: Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao? Diễn ra mạnh. Vì: Khi luyện tập các tế bào cơ cần nhiều năng lượng ATP nên quá trình hô hấp tb diễn ra mạnh để có đủ NL cung cấp cho tb.