1 / 28

Dự Phòng Phơi Nhiễm HIV Do Nghề Nghiệp

Dự Phòng Phơi Nhiễm HIV Do Nghề Nghiệp. Dr. Trương Anh Tấn June 30 th , 2010. Tỉ lệ phơi nhiễm HIV chuyển huyết thanh dương sau 3 tháng /1000 ca. Truyền máu 900 Tiêm chích ma túy ( dùng chung kim ) 6,7 Quan hệ sex hậu môn ( người nhận ) 5,0 Kim tiêm đâm 3,0

shada
Download Presentation

Dự Phòng Phơi Nhiễm HIV Do Nghề Nghiệp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. DựPhòngPhơiNhiễm HIV Do NghềNghiệp Dr. TrươngAnhTấn June 30th , 2010

  2. Tỉlệphơinhiễm HIV chuyểnhuyếtthanhdươngsau 3 tháng/1000 ca • Truyềnmáu 900 • Tiêmchích ma túy ( dùngchungkim) 6,7 • Quanhệ sex hậumôn (ngườinhận) 5,0 • Kim tiêmđâm 3,0 • Quanhệtìnhdụcâmđạonữ 1,0 • Quanhệ sex hậumôn (ngườicho) 0,65 • Quanhệâmđạonam 0,5 • Quanhệđườngmiệng (ngườinhận) 0,1 • Quanhệđườngmiệng (ngườicho) 0,05

  3. TỉlệPhơiNhiễm HIV, Viêmgan C, Viêmgan B do kimđâm ở nhânviên Y tế . AETC http://depts.washington.edu/hivaids

  4. Đườngphơinhiễmtrênnhânviên y tế AETC http://depts.washington.edu/hivaids

  5. Nguồnphơinhiễmtrênnhânviên y tế AETC http://depts.washington.edu/hivaids

  6. Nguycơbịphơinhiễm HIV trênnghềnghiệpcótiếpxúcvớimáunhiễm HIV

  7. Cácyếutốnguycơkhác Chưacósốliệuchothấycóchuyểnhuyếtthanhdươngtính do bịkimkhôngcónòngđâm Sửdụnggăngtaygiảm 50% lươngmáugâynhiễm Tỉlệphơinhiễm qua niêmmạc # 0,089% Chưachứng minh được HIV lây qua côntrùngcắn

  8. Phòngngừaphơinhiễm Địnhnghĩa: Phòngngừatránhtiếpxúcvàbịphơinhiễm do tínhchấtnghềnghiệpgâyra Hướngdẩnxửlýcácchấtgâyphơinhiễm

  9. Phòngngừaphơinhiễm Rửatay Manggăngtaykhixửlýcácdụngcụsắcbénvàcácchấtphếthải, phảiđựngtrongcácthùngchứađúngquyđịnh. Dùngdụngcụbảovệkhitiếpxúcchấtgâynhiễm: Găngtay: dịchcơthể, vếtthươngda… Mangkínhbảovệmắt, Mask khilàmcácthủthuật

  10. Xửlýcácdụngcụsắc, nhọn Khôngtháokimtiêmrờikhỏiốngtiêm Đặtthùngchứakimgầntầmtay Phòngkhámbệnhphảiđủánhsáng Manggăngtaydàykhixửlýdụngcụsắcbén Kim tiêmphảiđượchủybỏbằngcáchnungchảy Đểcácvậtsắc, nhọnxatrẻem

  11. Xửlýdụngcụ Dụngcụdùnglạiphảikhửtrùngtheoquyđịnh : dụngcụphẩuthuật, sảnkhoa… Nênchủngngừaviêmgan A và B chocácnhânviên y tế

  12. Các dung dịchsáttrùngkhuyếncácdùng Alcohol 70% Chlorhexidine, 2-4% (e.g. Hibtane, Hibiscrub) Iodine 3% Iodophores 7.5-10% (e.g. Betadine)

  13. Cácchấttẩytrùngkhuyếncáodùng Chlorine, 0.5% (Barkina) Sedex and Ghion brands contain 5% Chlorine, dilute for use Glutaraldehyde, 2-4% (e.g. Cidex) Formaldehyde, 8% Hydrogen peroxide, 6% Soak the instrument for 20 minutes after decontamination and cleaning

  14. Quảnlýphơinhiễmnghềnghiệp Khibịphơinhiễm cầnlàmxétnghiệmsau: • HIV AB, chocảngườigâyphơinhiễm (nếuđược) • Hepatitis : B & C • CBC • SGOT/SGPT • Blood Glucose • Thờigianlàmlại test 136th month

  15. Xétnghiệmchẩnđoánphơinhiễm 1 mil 100,000 + HIV RNA HIV-1 Antibodies _ 10,000 Ab 1,000 HIV RNA Exposure 100 Symptoms 10 0 14 21 28 7 Days Image courtesy of The Center for AIDS Information & Advocacy, www.centerforaids.org

  16. Giaiđoạnsớmnhiễm Virus HIV Cell free HIV T-cell Immature Dendritic cell PEP Skin or mucosa Via lymphatics or circulation Burst of HIV replication 24 hours 48 hours HIV co-receptors, CD4 + chemokine receptor CC5 Mature Dendritic cell in regional LN undergoes a single replication, which transfers HIV toT-cell • Selective of macrophage-tropic HIV

  17. Xửtrívếtthương Rửasạchvớixàphòng / 5’; sauđórửavếtthươngvớialchol 70% hoặcbetadine 10% 5’(đừngnặn hay rạchrộngvếtthương, đểmáuchảytựnhiên) Nêubịphơinhiễmđườngniêmmạc rửasạchvới NaCl0,9%

  18. Phòngngừamắcbệnhsauphơinhiễm (PEP) Địnhnghĩa: Dùngthuốcphòngngừanhiễm virus HIV sauphơinhiễm do nghềnghiệpgâyra. Vaitròphòngbệnh do phơinhiễmnghềnghiệp: Phòngnhiễm HIV Phòngnhiễm HBV  Phảixétnghiệmtrướckhidùng ARVs

  19. Cónênuốngthuốcphòngphơinhiễmkhông? Người gây nhiễm HIV - HIV + Không biết/ hay không muốn xn* Nguy cơ cao Nguy cơ thấp Không PEP PEP Không PEP *CDC khuyến cáo : dùng thuốc chống phơi nhiễm không cần thiết; xem xét dùng nếu cần

  20. Tìnhtrạngnhiễm HIV ngườigâynhiễm HIV Negative HIV Positive Không có triệu chứng và số lượng CD4 cao Đả chuyển qua AIDS, hoặc CD4 thấp Không biết tình trạng bệnh người gây phơi nhiễm Kg PEP Kg PEP; hoặc xem xét dùng 2 thuốc PEP

  21. CDC Sep 2005

  22. Phácđồdùng ARVs trongphơinhiễm HIV Phácđồ 2 loạithuốc (2 NRTI) Zidovudine + lamivudine (combivir) Stavudine + Lamivudine Tenofovir + lamivudine Phácđồ 3 loạithuốc: Mộttrong 3 phácđồ 2 thuốctrên + 1 nhóm PI sau: LPV/r hoặcIndinivrhoặcNelfinavir Mộttrong 3 phácđồ 2 thuốctrên + 1 nhóm NNRTI sau: Efavirez Xemxétkhảnăngkhángthuốc Tránhdùngnhóm NVP (NNRTI) (gâynhiễmđộcgan ở ngườibìnhthườngcó CD4 cao) Phảidùngthuốccàngsớmcàngtốt Khôngcònhiệuquảnếudùngsauphơinhiễm 72 giờ

  23. PhácđồBộ Y Tế -PEP 1: AZT + 3TC AZT: 300mg bid & 3TC: 150 mg bid. -  PEP 2: 3TC + d4T 3TC: 150mg bid & d4T: 30-40mg bid. < 60 kg, d4T: 30 mg bid. > 60 kg, d4T: 40 mg bid. AZT(Zidovudine);3TC(Lamivudine);D4T(Stavudine)

  24. Phácđồchođốitượngcónguycơcao PEP 1 hoặc 2 + 1 trongcácthuốcsau: - NFV: 1,25 g bid. - EFV: 300 mg bid - LPV/r(Aluvia): 500 mg bid (thuốc PI nầykhuyếncáodùng)  Thờigiandùng: 28 days (MOH guideline for PEP updated on 9/2009)

  25. -CDC: HIV Ablúc 1 3 6 tháng -Cóthểchẩnđoánsớmnhiễm HIV bằng XN HIV RNA PCR 3 tuầnsauphơinhiễm Xétnghiệmtheodõisauphơinhiễm MMWR June 29, 2001 / 50(RR11);1-42.

  26. Thank you for your attention!

More Related