290 likes | 504 Views
Dự Phòng Phơi Nhiễm HIV Do Nghề Nghiệp. Dr. Trương Anh Tấn June 30 th , 2010. Tỉ lệ phơi nhiễm HIV chuyển huyết thanh dương sau 3 tháng /1000 ca. Truyền máu 900 Tiêm chích ma túy ( dùng chung kim ) 6,7 Quan hệ sex hậu môn ( người nhận ) 5,0 Kim tiêm đâm 3,0
E N D
DựPhòngPhơiNhiễm HIV Do NghềNghiệp Dr. TrươngAnhTấn June 30th , 2010
Tỉlệphơinhiễm HIV chuyểnhuyếtthanhdươngsau 3 tháng/1000 ca • Truyềnmáu 900 • Tiêmchích ma túy ( dùngchungkim) 6,7 • Quanhệ sex hậumôn (ngườinhận) 5,0 • Kim tiêmđâm 3,0 • Quanhệtìnhdụcâmđạonữ 1,0 • Quanhệ sex hậumôn (ngườicho) 0,65 • Quanhệâmđạonam 0,5 • Quanhệđườngmiệng (ngườinhận) 0,1 • Quanhệđườngmiệng (ngườicho) 0,05
TỉlệPhơiNhiễm HIV, Viêmgan C, Viêmgan B do kimđâm ở nhânviên Y tế . AETC http://depts.washington.edu/hivaids
Đườngphơinhiễmtrênnhânviên y tế AETC http://depts.washington.edu/hivaids
Nguồnphơinhiễmtrênnhânviên y tế AETC http://depts.washington.edu/hivaids
Nguycơbịphơinhiễm HIV trênnghềnghiệpcótiếpxúcvớimáunhiễm HIV
Cácyếutốnguycơkhác Chưacósốliệuchothấycóchuyểnhuyếtthanhdươngtính do bịkimkhôngcónòngđâm Sửdụnggăngtaygiảm 50% lươngmáugâynhiễm Tỉlệphơinhiễm qua niêmmạc # 0,089% Chưachứng minh được HIV lây qua côntrùngcắn
Phòngngừaphơinhiễm Địnhnghĩa: Phòngngừatránhtiếpxúcvàbịphơinhiễm do tínhchấtnghềnghiệpgâyra Hướngdẩnxửlýcácchấtgâyphơinhiễm
Phòngngừaphơinhiễm Rửatay Manggăngtaykhixửlýcácdụngcụsắcbénvàcácchấtphếthải, phảiđựngtrongcácthùngchứađúngquyđịnh. Dùngdụngcụbảovệkhitiếpxúcchấtgâynhiễm: Găngtay: dịchcơthể, vếtthươngda… Mangkínhbảovệmắt, Mask khilàmcácthủthuật
Xửlýcácdụngcụsắc, nhọn Khôngtháokimtiêmrờikhỏiốngtiêm Đặtthùngchứakimgầntầmtay Phòngkhámbệnhphảiđủánhsáng Manggăngtaydàykhixửlýdụngcụsắcbén Kim tiêmphảiđượchủybỏbằngcáchnungchảy Đểcácvậtsắc, nhọnxatrẻem
Xửlýdụngcụ Dụngcụdùnglạiphảikhửtrùngtheoquyđịnh : dụngcụphẩuthuật, sảnkhoa… Nênchủngngừaviêmgan A và B chocácnhânviên y tế
Các dung dịchsáttrùngkhuyếncácdùng Alcohol 70% Chlorhexidine, 2-4% (e.g. Hibtane, Hibiscrub) Iodine 3% Iodophores 7.5-10% (e.g. Betadine)
Cácchấttẩytrùngkhuyếncáodùng Chlorine, 0.5% (Barkina) Sedex and Ghion brands contain 5% Chlorine, dilute for use Glutaraldehyde, 2-4% (e.g. Cidex) Formaldehyde, 8% Hydrogen peroxide, 6% Soak the instrument for 20 minutes after decontamination and cleaning
Quảnlýphơinhiễmnghềnghiệp Khibịphơinhiễm cầnlàmxétnghiệmsau: • HIV AB, chocảngườigâyphơinhiễm (nếuđược) • Hepatitis : B & C • CBC • SGOT/SGPT • Blood Glucose • Thờigianlàmlại test 136th month
Xétnghiệmchẩnđoánphơinhiễm 1 mil 100,000 + HIV RNA HIV-1 Antibodies _ 10,000 Ab 1,000 HIV RNA Exposure 100 Symptoms 10 0 14 21 28 7 Days Image courtesy of The Center for AIDS Information & Advocacy, www.centerforaids.org
Giaiđoạnsớmnhiễm Virus HIV Cell free HIV T-cell Immature Dendritic cell PEP Skin or mucosa Via lymphatics or circulation Burst of HIV replication 24 hours 48 hours HIV co-receptors, CD4 + chemokine receptor CC5 Mature Dendritic cell in regional LN undergoes a single replication, which transfers HIV toT-cell • Selective of macrophage-tropic HIV
Xửtrívếtthương Rửasạchvớixàphòng / 5’; sauđórửavếtthươngvớialchol 70% hoặcbetadine 10% 5’(đừngnặn hay rạchrộngvếtthương, đểmáuchảytựnhiên) Nêubịphơinhiễmđườngniêmmạc rửasạchvới NaCl0,9%
Phòngngừamắcbệnhsauphơinhiễm (PEP) Địnhnghĩa: Dùngthuốcphòngngừanhiễm virus HIV sauphơinhiễm do nghềnghiệpgâyra. Vaitròphòngbệnh do phơinhiễmnghềnghiệp: Phòngnhiễm HIV Phòngnhiễm HBV Phảixétnghiệmtrướckhidùng ARVs
Cónênuốngthuốcphòngphơinhiễmkhông? Người gây nhiễm HIV - HIV + Không biết/ hay không muốn xn* Nguy cơ cao Nguy cơ thấp Không PEP PEP Không PEP *CDC khuyến cáo : dùng thuốc chống phơi nhiễm không cần thiết; xem xét dùng nếu cần
Tìnhtrạngnhiễm HIV ngườigâynhiễm HIV Negative HIV Positive Không có triệu chứng và số lượng CD4 cao Đả chuyển qua AIDS, hoặc CD4 thấp Không biết tình trạng bệnh người gây phơi nhiễm Kg PEP Kg PEP; hoặc xem xét dùng 2 thuốc PEP
Phácđồdùng ARVs trongphơinhiễm HIV Phácđồ 2 loạithuốc (2 NRTI) Zidovudine + lamivudine (combivir) Stavudine + Lamivudine Tenofovir + lamivudine Phácđồ 3 loạithuốc: Mộttrong 3 phácđồ 2 thuốctrên + 1 nhóm PI sau: LPV/r hoặcIndinivrhoặcNelfinavir Mộttrong 3 phácđồ 2 thuốctrên + 1 nhóm NNRTI sau: Efavirez Xemxétkhảnăngkhángthuốc Tránhdùngnhóm NVP (NNRTI) (gâynhiễmđộcgan ở ngườibìnhthườngcó CD4 cao) Phảidùngthuốccàngsớmcàngtốt Khôngcònhiệuquảnếudùngsauphơinhiễm 72 giờ
PhácđồBộ Y Tế -PEP 1: AZT + 3TC AZT: 300mg bid & 3TC: 150 mg bid. - PEP 2: 3TC + d4T 3TC: 150mg bid & d4T: 30-40mg bid. < 60 kg, d4T: 30 mg bid. > 60 kg, d4T: 40 mg bid. AZT(Zidovudine);3TC(Lamivudine);D4T(Stavudine)
Phácđồchođốitượngcónguycơcao PEP 1 hoặc 2 + 1 trongcácthuốcsau: - NFV: 1,25 g bid. - EFV: 300 mg bid - LPV/r(Aluvia): 500 mg bid (thuốc PI nầykhuyếncáodùng) Thờigiandùng: 28 days (MOH guideline for PEP updated on 9/2009)
-CDC: HIV Ablúc 1 3 6 tháng -Cóthểchẩnđoánsớmnhiễm HIV bằng XN HIV RNA PCR 3 tuầnsauphơinhiễm Xétnghiệmtheodõisauphơinhiễm MMWR June 29, 2001 / 50(RR11);1-42.
Thank you for your attention!