230 likes | 431 Views
TR¦êNG THCS QUANG TRUNg. §ÞA LÝ 6 N¨m häc 2012 - 2013. Gi¸o viªn : TrÞnh ThÞ CÇn. Kiểm tra bài cũ. 1) Bản đồ là gì? Các phương pháp chiếu đồ đều có nhược điểm gì ?. - Là hình ảnh thu nhỏ được vẽ trên giấy tương đối chính xác của một vùng, một quốc gia hay một đại lục ….
E N D
TR¦êNG THCS QUANG TRUNg §ÞA LÝ 6 N¨m häc 2012 - 2013 Gi¸o viªn : TrÞnh ThÞ CÇn
Kiểm tra bài cũ 1) Bản đồ là gì? Các phương pháp chiếu đồ đều có nhược điểm gì ? - Là hình ảnh thu nhỏ được vẽ trên giấy tương đối chính xác của một vùng, một quốc gia hay một đại lục …. - Các vùng càng xa trung tâm chiếu đồ thì độ sai lệch càng cao 2) Nêu những công việc cơ bản cần thiết để vẽ bản đồ? • Thu thập thông tin • Rút ngắn tỉ lệ • Lựa chọn các kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000 - Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ? - 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu cm (hay m hoặc km) trên thực địa 1 cm trên bản đồ tương ứng với 22 000 000cm (hay 220 000m hoặc 220 km) trên thực địa. Tỉ lệ 1 : 22.000.000
1 25 000 Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000 TỶ LỆ 1 : 25 000 CH: Cho biết tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu? 1cm trên BĐ tương ứng với 25 000 cm (hoặc 250m) trên thực địa - 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu cm ( hoặc m) trên thực địa? CH: Tỉ lệ bản đồ là gì ? Khoảng cách trên bản đồ Là tỉ số Khoảng cách ngoài thực địa
Tiết 4 - Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa
Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000 TỶ LỆ 1 : 25 000 CH: Bản đồ trên được thu nhỏ bao nhiêu lần ? - Được thu nhỏ 25 000 lần CH: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ? - Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa
Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa - Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa • Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước • + Tỉ lệ số
Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ Tỉ lệ thước Tỉ lệ số Tỉ lệ bản đồ : 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: • CH: Quan sát tỉ lệ bản đồ • - Đọc số tỉ lệ của bản đồ ? • - Thước tỉ lệ được chia làm mấy đoạn bằng nhau ? • - Mỗi đoạn tương ứng với bao nhiêu m? • Số tỉ lệ của bản đồ là 1 : 7.500 • Tức là 1cm trên bản đồ tương ứng với 75 000 cm (hay 75m) trên thực địa • Thước tỉ lệ chia làm 4 đoạn. • Mỗi đoạn dài 1cm tương ứng với 75m trên thực địa.
1 1 1 15 000 25 000 22 000 000 75 0 300 Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa - Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa • Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước • + Tỉ lệ số CH: Hãy cho biết tỉ lệ số khác tỉ lệ thước ở điểm nào? + Tỉ lệ số: Là phân số có tử luôn là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại + Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ dài tương ứng trên thực địa.
1 : 7 500 1 : 15 000 Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng Bản đồ có tỉ nhỏ hơn . Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng Bản đồ có tỉ lớn hơn . CH: Bản đồ nào mức độ thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?
1 : 7 500 Bản đồ có tỉ lớn hơn . Bản đồ có tỉ nhỏ hơn . 1 : 15 000 Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn . Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn . - Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa - Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa • Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước • + Tỉ lệ số - Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Bản đồ tỷ lệ lớn: Trên 1 : 200 000 1 : 200 000 1 :1 000 000 Bản đồ tỷ lệ trung bình: Nhỏ hơn 1 :1 000 000 Bản đồ tỷ lệ nhỏ: Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: CH : Tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ?
Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: 2. Đo tính các khoảng cách dựa vào tỉ lệ thước và tỉ lệ số trên bản đồ: Hình 8 : Bản đồ một khu vực TP Đà Nẵng
2. Đo tính các khoảng cách dựa vào tỉ lệ thước và tỉ lệ số trên bản đồ: Hình 8 : Bản đồ một khu vực TP Đà Nẵng
Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn Nhóm 3: Chiều dài đường Phan Bội Châu Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh
Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn 4 cm x 75m = 300 m Nhóm 3: Chiều dài đường Phan Bội Châu 4,5 cm x 75 m = 337,5 m Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh 5,5 cm x 75m = 412,5 m
KIỂM TRA : • Hãy điền từ thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn sau : • Tỉ lệ bản đồ chỉ mức độ ………….của khoảng cách được vẽ ………………so với ……………trên mặt đất thu nhỏ trên bản đồ thực tế 2. Các câu sau câu nào đúng ; câu nào sai ? a, Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao b, Muốn tính khoảng cách trên thực tế , người ta có thể dùng thước tỉ lệ sẽ chíng xác hơn tỉ lệ số Đ S 3. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện dưới các dạng nào ? • Tỉ lệ số • Tỉ lệ thước
Tiết 4 - Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa - Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa • Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước • + Tỉ lệ số - Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. 2. Đo tính các khoảng cách dựa vào tỉ lệ thước và tỉ lệ số trên bản đồ: • Dùng thước tỉ lệ đo khoảng cách trên bản đồ giữa 2 điểm cần đo ( đã có số đo tính sẵn) • - Lấy số đo khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ nhân với mẫu số của tỉ lệ bản đồ .
Học phần tóm tắt SGK – tr 14 • Làm bài tập 2 và 3 SGK – tr14 • Tìm hiểu cách xác định phương hướng dựa vào ánh sáng mặt trời • Đọc trước bài 4 SGK – tr 15 Hướng dẫn học : Về nhà :
TR¦êNG THCS Quang Trung §ÞA LÝ 6 N¨m häc 2012 - 2013 Gi¸o viªn : TrÞnh ThÞ CÇn