180 likes | 454 Views
NhiÖt liÖt chµo mõng QUý thÇy c« gi¸o vÒ dù GIê. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7!. TiÕt: §¹I Sè LíP 7A. HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN”. Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái. TỔ: TỰ NHIÊN. Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái.
E N D
NhiÖt liÖt chµo mõng QUý thÇy c« gi¸o vÒ dù GIê NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7! TiÕt: §¹I Sè LíP 7A HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái TỔ: TỰ NHIÊN Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái TRƯỜNG: THCS TRIỆU VÂN TRƯỜNG: THCS TRIỆU VÂN
Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK BD
OC = OA (gt) O là góc chung OD = OB (gt) a) Sơ đồ phân tích chứng minh:AD = CB AD = CB OAD = OCB
Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK BD
A1 = C1 B1 = D1 B1 = D1 E1 = E2 b) Sơ đồ phân tích chứng minh: EAB = ECD ( g.c.g) EAB = ECD AB = CD OB = OD OA = OC OCB=OAD
Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK BD
OE là tia phân giác của góc xOy. c) Sơ đồ phân tích chứng minh: OE là tia phân giác của xOy. O1 = O2 (c.c.c) OEA = OEC OA = OC OE là cạnh chung EA = EC
Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK BD
O1 = O2 ( cmt) d) Sơ đồ phân tích chứng minh: ODK = OBK (c.g.c) ODK = OBK OD = OB ( gt) OK cạnh chung
Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = CB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. d) Kéo dài OE cắt BD tại K.Chứng minh: ODK = OBK e) OK BD
e) Sơ đồ phân tích chứng minh: OK BD OK BD OE là đường cao của OBD ứng với cạnh BD OBD cân tại O OE là tia phân giác của góc xOy.
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: • ABE = HBE • BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH • EK = EC • AE < EC • BE KC • Bài 2: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: • ABE = HBE • BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH • EK = EC • AE < EC • BE KC ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE ABE = HBE (gt) K a) Sơ đồ phân tích chứng minh:ABE = HBE A E ABE = HBE (c.h – g.n) C H B BE Cạnh huyền chung GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE KC KL
ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: b) Sơ đồ phân tích chứng minh:BE là đường trung trực của AH K BE là đường trung trực của AH A E C H BA = BH và EA = EH B GT ABE = HBE (cmt) a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE KC KL
ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE AEK = HEC (đđ) Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: c) Sơ đồ phân tích chứng minh:EK = EC K EK = EC A E AEK = HEC C H B EA = EH (cmt) GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE KC KL
ABC, A = 900,đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: d) Sơ đồ phân tích chứng minh:AE < EC K AE < EC A E C EA = EH(cmt); EH < EC H B GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE KC KL
ABC, A = 900, đường phân giác BE (E єAC) EH BC (H є BC) {K} = AB ∩ HE Chuyên đề: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỨNG MINH HÌNH HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP “PHÂN TÍCH ĐI LÊN” Bài 2: e) Sơ đồ phân tích chứng minh: BE KC K BE KC A E C H KH BK; CA BK B GT a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC e) BE KC KL
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh!