1 / 57

Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07

Sông,Hồ,Thổ Nhưỡng Nhật Bản. Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07. Thành viên nhóm 07. Trần Thị Hương Thái Thị Duyên Phạm Thị Phương Thảo Nguyễn Thị Hồng Trang Phạm Huyền Trang Lê Thị Thanh Tuyền. Nội Dung Chính. I/ Khái Quát về Nhật Bản II/ Sông Nhật Bản. III/ Hồ Nhật Bản

osgood
Download Presentation

Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Sông,Hồ,ThổNhưỡngNhậtBản Gvhd: Th.s Nguyễn Thị Bình Svth: Nhóm 07

  2. Thành viên nhóm 07 Trần Thị Hương Thái Thị Duyên Phạm Thị Phương Thảo Nguyễn Thị Hồng Trang Phạm Huyền Trang Lê Thị Thanh Tuyền

  3. Nội Dung Chính I/ Khái Quát về Nhật Bản II/ Sông Nhật Bản. III/ Hồ Nhật Bản IV/Thổ Nhưỡng Nhật Bản

  4. I/ Khái quát về Nhật Bản

  5. - Diện tích: 378 nghìn km2 - Dân số: 127,7 triệu người (năm 2005). • Thủ đô Tô- ky- ô (Tokyo). • Tiền tệ: đồng yên, • GDP/người:27.200 USD (2001) • Dự trữ ngoại tệ: 348 tỉ USD năm 2000

  6. Vẻ đẹp tự nhiên Nhật Bản

  7. Hoa anh đào

  8. II/ Sông Nhật Bản

  9. 1/ Đặc điểm sông của Nhật Bản • Nhật Bản có nhiều sông: Có khoảng 111 con sông dài 20- 30km Và 210 con sông dài 39 km hoặc trên. • Sông ngòi ngắn, dốc, nhiều thác ghềnh. • Lượng nước lớn vào mùa hạ,xuân • Khối lượng chất trầm tích vận chuyển nhiều

  10. 2/ Nguồn cung cấp nước : - Sông lấy nước từ nước mưa Vd: sông Minato ở phía Tây Oaka - Sông chảy từ hồ hoặc đầm lầy. Vd: Sông Yodo chảy từ hồ Biwa Sông Agano chảy từ hồ Inwashio Sông Kushiro chảy từ hồ Kussharo.

  11. - Sông chảy từ những dòng suối: Vd: sông Tone ở Kantu Sông Chikugo ở Kyushu - Sông do băng tuyết tan

  12. 3/ Một số dòng sông chính

  13. Sông Shinano (Chikuma-gawa): • Dài 367 km, là con sông dài nhất Nhật Bản. • Chảy từ tỉnh Nagano sang tỉnh Niigata và đổ vào biển Nhật Bản tại thành phố Niigata. • Lưu vực của sông :11.900 km², (lớn thứ ba ở Nhật Bản )

  14. Sông shinano

  15. Nguồn chính của sông này là vùng núi Kuboshi chỗ giáp ranh giữa các tỉnh Saitama, Yamanashi và Nagano. • Sông chảy về phía Tây Bắc, hợp với sông Sai từ tỉnh Kumamoto chảy sang rồi đổi hướng về phía Đông Bắc. Kawanakazima ở Nagano. • Sông Shinano làm cho đồng bằng Niigata màu mỡ và rất thích hợp cho trồng lúa

  16. Sông Shinano đoạn chảy qua thành phố Niigata

  17. Sông Tone (利 根 川Tonegawa) Là một con sông ở khu vực Kanto của Nhật Bản. Dài 322 km (200 dặm) (dài thứ hai ở Nhật Bản sau Shinano) và có lưu vực là 16.840 km2 (lớn nhất tại Nhật Bản). Được coi là một trong "Ba con sông vĩ đại nhất" của Nhật Bản

  18. Sông bắt nguồn từ núi Ominakami, hợp với các nhánh và đổ vào Thái Bình Dương tại Choshi ở quận Chiba. Phụ lưu của con sông lớn bao gồm các sông Agatsuma, Watarase, Kinu, Omoi, và Kokai

  19. Một đoạn sông Tone

  20. Sông Ishikari (Ishikari-Gawa) • Là một con sông ở Hokkaidō, Nhật Bản. dài 268 km (167 dặm) ,con sông dài thứ ba ở Nhật Bản và dài nhất tại Hokkaidō.

  21. Lưu vực sông Ishikari

  22. Một đoạn sông Ishikari

  23. Con sông này có lưu vực 14.330 km2 (lớn thứ hai ở Nhật Bản.) • Nó bắt nguồn từ núi Ishikari và chảy qua Asahikawa và Sapporo. Phụ lưu của con sông lớn bao gồm Chubetsu, Uryu, Sorachi và Toyohira.

  24. Các sông chính ở Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là: • Vùng Hokkaido Ishikari - sông dài thứ ba,Teshio,Tokachi • Vùng Tohoku Mogami,Omono,Yoneshiro ,Iwaki

  25. Vùng Kanto Tone- sông có lưu vực rộng nhất và đồng thời là sông dài thứ hai Arakawa, Tama,Sagami • Vùng Chubu Sông chảy vào biển Nhật Bản: Agano, Shinano, (sông dài nhất Nhật Bản)Seki,Hime,Kurobe,Joganji, Jinzu,Sho, Oyabe, Tedori,Kuzury

  26. Sông đổ ra Thái Bình Dương: Fuji, Abe Oi, Tenryu,Toyokawa,Yahagi,Shonai Kiso,Nagara Ibi • Vùng Kansai Yodo,Yamato, Kinokawa, Mukogawa • Vùng Chugoku Sendai,Gonokawa, Takahashi ,Ota • Vùng Shikoku Yoshino ,Shimanto • Vùng Kyushu Chikugo, Kuma

  27. Sông Shimanto

  28. Sôngtama

  29. Vai trò của sông • Thuận lợi • Cung cấp nước và phù sa màu mỡ. • Góp phần vào việc phân bố và phân tán động thực vật • vd : cá Hồi đặc sản vùng Hokkaido, bơi ngược dòng và đẻ trứng ở vùng thượng lưu sông.

  30. - Sông có tiềm năng thủy điện lớn có thể lên tới 20 triệu Kw.  Nguồn lợi về thủy sản • Khó khăn Khó khăn phát triển giao thông đường sông Gây lũ lụt ,hạn hán ảnh hưởng đến đời sống người dân.

  31. III/ Hồ ở Nhật Bản Nhật Bản có khoảng 250 hồ, chủ yếu là các hồ có diện tích nhỏ

  32. Danh sách một số hồ lớn nhất Nhật Bản xếp theo diện tích từ lớn đến nhỏ:

  33. Hồ Biwa • Tọa độ • 35°20′B 136°10′Đ • Nguồn cấp nước chính (hơn 400 con sông nhỏ) • Nguồn thoát đi chính:Sông Seta • Diện tích lưu vực:3174 km²

  34. Độ dài tối đa :63,49 km • Độ rộng tối đa :22,8 km • Diện tích bề mặt :670,4 km² • Độ sâu tối đa: 103,58 m • Dung tích :27,5 km³

  35. hồ nước ngọt lớn nhất của Nhật Bản, nằm ở tỉnh Shiga (tây-trung Honshu), phía cực bắc của Kyoto.

  36. Hồ Biwa

  37. Phú Sĩ Ngũ Hồ : là tên gọi chung của năm hồ nước ngọt lớn ở chân núi Phú Sĩ, thuộc địa phận tỉnh Yamanashi. • Năm hồ nước này từ Tây qua Đông lần lượt là: Motosu, Shōji, Sai, Kawaguchi, và Yamanaka. Cả năm hồ đều được hình thành do núi lửa

  38. Hồ Motosu

  39. Hồ Towada • Nằm ở ranh giới giữa quận Akita và Aomori ở phía bắc đảo Honsu. •  Hồ Towada có chu vi hơn 46 km, được hình thành bởi 2 hố sâu lớn,kết quả của những đợt phun trào của núi lửa.

  40. Hồ Towada

  41. Hồ chứa Otaki (Nhật Bản) Hồ chứa Otaki ở tỉnh Nara thuộc vùng Kinkin, cách thành phố Osaka khoảng 100km về phía đông bắc.

  42. Vị trí hồ trên bản đồ Nhật Bản

  43. Vai trò của hồ • Các hồ được sử dụng vào việc cung cấp nước, điều tiết dòng chảy,khí hậu • Nguồn lợi thuỷ sản • Phục vụ cho ngành du lịch • Bảo vệ nguồn sinh thái • Phục vụ cho giao thông vận tải

More Related