240 likes | 484 Views
HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CÁC KỸ THUẬT BẢO VỆ TÍNH RIÊNG TƯ TRONG CÁC ỨNG DỤNG VỚI THIẾT BỊ DI ĐỘNG KHẢ ĐỊNH VỊ. SVTH: Nguyễn Lê Vĩnh (50703004) Nguyễn Ngọc Tuấn (50702771) Lê Nguyễn Duy Vũ (50703018). HỘI ĐỒNG: Hệ Thống Thông Tin 1 GVHD: PGS. TS. Đặng Trần Khánh GVPB: ThS. Trương Quỳnh Chi.
E N D
HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CÁC KỸ THUẬT BẢO VỆ TÍNH RIÊNG TƯ TRONG CÁC ỨNG DỤNG VỚI THIẾT BỊ DI ĐỘNG KHẢ ĐỊNH VỊ SVTH: NguyễnLêVĩnh (50703004) NguyễnNgọcTuấn (50702771) LêNguyễnDuyVũ (50703018) • HỘI ĐỒNG:Hệ Thống Thông Tin 1 • GVHD: PGS. TS. Đặng Trần Khánh • GVPB: ThS. Trương Quỳnh Chi
Nội dung • Giớithiệu • Hướngtiếpcận • Tổng quan hệthống • Kếtquảthựcnghiệm • Kếtluận
Nội dung • Giớithiệu • Hướngtiếpcận • Tổng quan hệthống • Kếtquảthựcnghiệm • Kếtluận
Dịchvụdựatrênđịađiểm • Dịchvụdựatrênđịađiểm (Location-based Service – LBS) làgì? • Thiếtbịdiđộng • Mạngtruyềnthôngkhôngdây • Thông tin vịtrí → Tiệníchchongườidùng Location-based Services
Tínhriêngtưtrong LBS • Ngườidùngmuốnnhậnđượcnhữnggiátrịmàdịchvụ LBS manglạinhưngkhôngmuốnthông tin riêngtưcủahọbịlộ • Nhàcungcấpdịchvụkhôngmuốnmấtkháchhàngphảiđảmbảođượctínhriêngtưchongườidùng
Thông tin ngữcảnhtrong LBS • Ngữcảnh (context) làgì? • Bảovệtínhriêngtưcầnphải quan tâmđếncácthông tin ngữcảnh Technical Context Personal Context Location Time Spatial Context Identity Activity Physical Context Social Context
Bàitoánbảovệtínhriêngtư • Nhucầubảovệtínhriêngtưđếntừngườidùngvànhàcungcấpdịchvụ • Nhữngkỹthuậtđãcókhôngđảmbảođượctínhriêngtưchongườidùngtrongmọitrườnghợp (đặcbiệttrongmôitrườngngữcảnhđộng) • Cầncógiảiphápgiúpnhàcungcấpdịchvụbảovệđượctínhriêngtưchongườidùngtrongmôitrườngngữcảnhđộng
Nội dung • Giớithiệu • Hướngtiếpcận • Tổng quan hệthống • Kếtquảthựcnghiệm • Kếtluận
Hệthốngđãcó (1) • An index-based privacy preserving service trigger [1] • Đánhgiátínhriêngtưtrongngữcảnhmộtcáchnhanhchóng
Hệthốngđãcó (2) • CARE middleware [2] • Tổnghợpngữcảnhlinhđộng, đầyđủ, nhấtquán
Tiêuchíđánhgiágiảithuật • Dựatrênphântíchcácmôhìnhtấncôngvàphòngthủ • Tậptrungvàonănglựcvàkhảnănghiểubiếtcủakẻtấncông • Phântíchcácnhómgiảithuậtnhằmtìmracáctínhchấtquan trọng • Nhóm k-anonymity • Reciprocity [3] • Memorization (hay historical k-anonymity) [4] • m-invariance (baogồm l-diversity) [5]
Tínhchất Reciprocity [3] • MộtvùnglàmmờAthỏatínhchất reciprocity phảiđảmbảohaiđiềukiệnsau: • Chứaítnhất k user (ngườidùng) kểcảngườigửiyêucầudịchvụU • Ítnhất k ngườidùngtrongvùnglàmmờAcókhảnăngnhậnđượcvùnglàmmờgiốngAkhigửiyêucầudịchvụtạicùngthờiđiểmvớiU A U
Nội dung • Giớithiệu • Hướngtiếpcận • Tổng quan hệthống • Kếtquảthựcnghiệm • Kếtluận
Tổng quan hệthống (1) • Xâydựngbộđánhgiátíchhợpvàokiếntrúc middleware đãcó
Tổng quan hệthống (2) Sơđồhoạtđộng
Nội dung • Giớithiệu • Hướngtiếpcận • Tổng quan hệthống • Kếtquảthựcnghiệm • Kếtluận
Mụctiêuvàtiêuchíthựcnghiệm • Mụctiêu • Chứng minh tínhkhảdụngcủabộđánhgiá • Tiêuchí • Khảnăngpháthiệntrườnghợpkhông an toàncủagiảithuật • Thờigiantínhtoáncủaquátrìnhđánhgiá
Môitrườngthựcnghiệm • Giảithuậtđánhgiá • Grid [6] • Interval Cloaking [7] • Nearest neighbor ASR (nnASR) [3] • Cấuhình • AMD Phenom II X4 B40 3.0GHz, • 3GB RAM • Tậpdữliệu • HaitậpdữliệuvịtrísinhbởibộgiảlậpBrinkhoff [8] • Tập10.000ngườidùng (tậpdữliệulớn) • Tập2.000ngườidùng (tậpdữliệunhỏ) • Cáchthức • Dựatrêntậpdữliệuvịtrísinhratậpyêucầudịchvụngẫunhiên (dùngđánhgiáchonhiềutiêuchí) • Thựchiệnchạy 500 test vàlấygiátrịtrungbình • Đánhgiátínhchấtreciprocity
Kếtquảđánhgiá (1) Tỉlệvùnglàmmờkhôngthỏa reciprocity (tậpdữliệulớn) Tỉlệvùnglàmmờkhôngthỏareciprocity (tậpdữliệunhỏ)
Kếtquảđánhgiá (2) Thờigianchạygiảithuật (tậpdữliệulớn) Thờigianchạygiảithuật (tậpdữliệunhỏ)
Kếtquảđánhgiá (3) Thờigianchạyđánhgiá (tậpdữliệulớn) Thờigianchạyđánhgiá (tậpdữliệunhỏ)
Nội dung • Giớithiệu • Hướngtiếpcận • Tổng quan hệthống • Kếtquảthựcnghiệm • Kếtluận
Kếtluận • Đónggóptrongluậnvăn • Đềxuấtkiếntrúctổng quan nhằmđánhgiágiảithuậtbảovệtínhriêngtư • Phươngphápđánhgiágiảithuậtdựatrêncáctiêuchí • Hiệnthựccácgiảithuậtbảovệtínhriêngtư (k-anonymity), module tổnghợpngữcảnh, mộtphần module đánhgiágiảithuậtvớitínhchất reciprocity, thửnghiệmtínhnăng refine,… • Hệthốngcókhảnăngđánhgiávàpháthiệncáctrườnghợpkhông an toàn • Hướngpháttriển: hoànthiệncác module cònlại, cảithiệntốcđộ, cáctiêuchíđánhgiá, phươngthứcđánhgiácácnhómgiảithuậtkhácnhư obfuscation…
Thamkhảo • [1] Y. Lee and O. Kwon. (2010). An Index-based Privacy Preserving Service Trigger in Context-Aware Computing Environments, Expert Systems with Apps. 37(7) pp. 5192–5200. • [2] C. Bettini, L. Pareschi, and D. Riboni. (2008). Efficient profile aggregation and policy evaluation in a middleware for adaptive mobile applications. Pervasive and Mobile Computing, pp. 697-718 • [3] P. Kalnis, G. Ghinta, K. Mouratidis, and D. Papadias. (2006). Preserving anonymity in location based services. Technical Report B6/06, National University of Singapore. • [4] Mokbel, M.F. (2007). Privacy in Location-Based Services: State of the Art and Research Directions. International Conference on Mobile Data Management, pp. 228 – 228. • [5] R. Dewri, I. Ray, I. Ray, and D. (2010). Whitley - Query m-Invariance: Preventing Query Disclosures in Continuous Location-Based Services, MDM, pp 95 – 104. • [6] S. Mascetti, C. Bettini, D. Freni, and X. S. Wang. (2007). Spatial generalisation algorithms for LBS privacy preservation. Journal of Location Based Services, 3, 179 – 207. • [7] M. Gruteser and D. Grunwald. (2003). Anonymous Usage of Location-Based Services Through Spatial and Temporal Cloaking. MobiSys ’03, pp. 31-42. • [8] T. Brinkhoff. (2002). A Framework for Generating Network-based Moving Objects, GeoInformatica pp.153-180.